Bản dịch của từ Sense of adventure trong tiếng Việt

Sense of adventure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sense of adventure (Noun)

sˈɛns ˈʌv ædvˈɛntʃɚ
sˈɛns ˈʌv ædvˈɛntʃɚ
01

Cảm giác hào hứng hoặc khao khát khám phá hoặc trải nghiệm những điều mới lạ.

A feeling of excitement or eagerness to explore or experience new and unusual things.

Ví dụ

Many young people have a strong sense of adventure in life.

Nhiều người trẻ tuổi có cảm giác phiêu lưu mạnh mẽ trong cuộc sống.

She does not lack a sense of adventure when traveling.

Cô ấy không thiếu cảm giác phiêu lưu khi đi du lịch.

Does your friend share a sense of adventure at social events?

Bạn của bạn có chia sẻ cảm giác phiêu lưu trong các sự kiện xã hội không?

02

Sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro để theo đuổi những trải nghiệm mới.

A willingness to take risks in pursuit of new experiences.

Ví dụ

John has a strong sense of adventure when traveling to new countries.

John có một tinh thần phiêu lưu mạnh mẽ khi du lịch đến các quốc gia mới.

Many people do not have a sense of adventure in their lives.

Nhiều người không có tinh thần phiêu lưu trong cuộc sống của họ.

Does Sarah show a sense of adventure when meeting new friends?

Sarah có thể hiện tinh thần phiêu lưu khi gặp gỡ bạn mới không?

03

Sự đánh giá cao về sự không thể đoán trước và sự tự phát của cuộc sống.

An appreciation for the unpredictability and spontaneity of life.

Ví dụ

Many people have a sense of adventure when traveling to new countries.

Nhiều người có tinh thần phiêu lưu khi du lịch đến các quốc gia mới.

She does not have a sense of adventure in her social life.

Cô ấy không có tinh thần phiêu lưu trong đời sống xã hội của mình.

Do you think a sense of adventure helps in making friends?

Bạn có nghĩ rằng tinh thần phiêu lưu giúp kết bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sense of adventure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, I enjoy a of that can make my life more meaningful [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Sense of adventure

Không có idiom phù hợp