Bản dịch của từ Sensory detail trong tiếng Việt
Sensory detail

Sensory detail (Noun)
Một mô tả cụ thể về các cảm giác gợi phản ứng trong người đọc.
A specific description of sensations that evoke response in the reader.
The novel includes rich sensory detail about the bustling city life.
Cuốn tiểu thuyết bao gồm chi tiết cảm giác phong phú về cuộc sống thành phố nhộn nhịp.
Many writers do not use sensory detail effectively in their essays.
Nhiều nhà văn không sử dụng chi tiết cảm giác một cách hiệu quả trong các bài luận của họ.
How can sensory detail improve your social writing skills?
Làm thế nào chi tiết cảm giác có thể cải thiện kỹ năng viết xã hội của bạn?
The writer used sensory detail to describe the crowded marketplace vividly.
Nhà văn đã sử dụng chi tiết cảm giác để mô tả chợ đông đúc.
Sensory detail does not always enhance social essays effectively.
Chi tiết cảm giác không phải lúc nào cũng nâng cao bài luận xã hội.
How can sensory detail improve our understanding of social issues?
Làm thế nào chi tiết cảm giác có thể cải thiện hiểu biết về vấn đề xã hội?
Các chi tiết giúp truyền đạt trải nghiệm của một cảnh qua các cảm nhận giác quan.
Details that help to convey the experience of a scene through sensory perceptions.
The sensory detail in her speech captivated the entire audience at TEDx.
Chi tiết cảm giác trong bài phát biểu của cô ấy thu hút toàn bộ khán giả tại TEDx.
The sensory detail in his writing does not engage readers effectively.
Chi tiết cảm giác trong bài viết của anh ấy không thu hút độc giả hiệu quả.
How can sensory detail improve our understanding of social issues?
Làm thế nào chi tiết cảm giác có thể cải thiện sự hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội?