Bản dịch của từ Severely condemned trong tiếng Việt

Severely condemned

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Severely condemned (Adjective)

səvˈɪɹli kəndˈɛmd
səvˈɪɹli kəndˈɛmd
01

Rất xấu hoặc nghiêm trọng; tồi tệ.

Very bad or serious; dire.

Ví dụ

The community severely condemned the increase in local crime rates.

Cộng đồng đã lên án nghiêm trọng sự gia tăng tỷ lệ tội phạm địa phương.

Many citizens did not severely condemn the government's inaction on poverty.

Nhiều công dân không lên án nghiêm trọng sự thờ ơ của chính phủ về nghèo đói.

Why was the report severely condemned by the human rights group?

Tại sao báo cáo lại bị tổ chức nhân quyền lên án nghiêm trọng?

02

Khắc nghiệt hoặc nghiêm khắc trong việc trừng phạt hoặc chỉ trích.

Harsh or severe in punishment or criticism.

Ví dụ

The community severely condemned the act of vandalism last weekend.

Cộng đồng đã lên án nghiêm khắc hành vi phá hoại cuối tuần trước.

Many do not believe the punishment is severely condemned enough.

Nhiều người không tin rằng hình phạt bị lên án nghiêm khắc đủ.

Why was the protest severely condemned by the local government?

Tại sao cuộc biểu tình lại bị chính quyền địa phương lên án nghiêm khắc?

Severely condemned (Verb)

səvˈɪɹli kəndˈɛmd
səvˈɪɹli kəndˈɛmd
01

Để bày tỏ sự không đồng tình mạnh mẽ với cái gì đó hoặc ai đó.

To express strong disapproval of something or someone.

Ví dụ

The community severely condemned the rise in local crime rates last year.

Cộng đồng đã lên án nghiêm khắc sự gia tăng tỷ lệ tội phạm địa phương năm ngoái.

They did not severely condemn the politician's controversial statements during the debate.

Họ không lên án nghiêm khắc những phát biểu gây tranh cãi của chính trị gia trong cuộc tranh luận.

Did the media severely condemn the government's handling of the protest?

Liệu truyền thông có lên án nghiêm khắc cách chính phủ xử lý cuộc biểu tình không?

02

Tuyên bố ai đó hoặc cái gì đó là đáng trách hoặc xứng đáng bị trừng phạt.

To declare someone or something to be reprehensible or deserving of punishment.

Ví dụ

The community severely condemned the violence during the protest last month.

Cộng đồng đã lên án nghiêm khắc bạo lực trong cuộc biểu tình tháng trước.

They did not severely condemn the actions of the local government.

Họ không lên án nghiêm khắc hành động của chính quyền địa phương.

Did the media severely condemn the unfair treatment of the protesters?

Liệu truyền thông có lên án nghiêm khắc sự đối xử bất công với người biểu tình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Severely condemned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Severely condemned

Không có idiom phù hợp