Bản dịch của từ Sexed trong tiếng Việt

Sexed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sexed (Adjective)

01

Quan hệ tình dục; là nam hay nữ.

Having a sex being male or female.

Ví dụ

The sexed nature of the population affects social dynamics in cities.

Tính chất giới tính của dân số ảnh hưởng đến động lực xã hội ở thành phố.

Many studies do not consider sexed differences in social behavior.

Nhiều nghiên cứu không xem xét sự khác biệt giới tính trong hành vi xã hội.

Are sexed roles in society changing in modern times?

Các vai trò giới tính trong xã hội có đang thay đổi trong thời hiện đại không?

02

Đã xác định được giới tính của nó; đã trải qua quan hệ tình dục.

Having had its sex determined having undergone sexing.

Ví dụ

The sexed animals in the study showed varied behavior patterns.

Các con vật đã được xác định giới tính trong nghiên cứu thể hiện hành vi khác nhau.

The researchers did not find sexed differences in social interactions.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy sự khác biệt về giới tính trong các tương tác xã hội.

Are the sexed groups balanced in the social experiment?

Các nhóm đã được xác định giới tính có cân bằng trong thí nghiệm xã hội không?

03

(kết hợp) có ham muốn tình dục có thể định lượng được hoặc ham muốn tình dục cụ thể.

In combination having a quantifiable libido or particular sex drive.

Ví dụ

Many studies show that men are often sexed more than women.

Nhiều nghiên cứu cho thấy đàn ông thường có ham muốn tình dục hơn phụ nữ.

Women are not always sexed in our society's discussions.

Phụ nữ không phải lúc nào cũng được nhắc đến trong các cuộc thảo luận của xã hội.

Are sexed preferences influencing social relationships today?

Sự ưu tiên về tình dục có ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sexed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two shows distinct competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Additionally, Korea had the highest average retirement age for both whereas the opposite was true in the case of France [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that each of the two shows distinct competence and excellence at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] In fact, a majority of men and women could not exchange their preferred fields of expertise, which is a strong reason for the distribution of the types of jobs among the two [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016

Idiom with Sexed

Không có idiom phù hợp