Bản dịch của từ Short-circuit trong tiếng Việt

Short-circuit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short-circuit (Verb)

ʃɑɹt sˈɝɹkɪt
ʃɑɹt sˈɝɹkɪt
01

Để ngăn chặn một hệ thống hoạt động bằng cách cho phép quá nhiều điện chạy qua nó.

To prevent a system from working by allowing too much electricity to flow through it.

Ví dụ

Too much power can short-circuit the community's new solar energy system.

Quá nhiều điện có thể làm hỏng hệ thống năng lượng mặt trời của cộng đồng.

The new wiring did not short-circuit the neighborhood's electricity supply.

Hệ thống dây mới không làm hỏng nguồn điện của khu phố.

Can heavy rainfall short-circuit the city's electrical grid during storms?

Có phải mưa lớn có thể làm hỏng lưới điện của thành phố trong bão không?

Short-circuit (Noun)

ʃɑɹt sˈɝɹkɪt
ʃɑɹt sˈɝɹkɪt
01

Một mạch điện cho phép dòng điện chạy qua một phần của hệ thống dễ dàng hơn phần khác.

An electrical circuit that allows electricity to flow more easily through one part of a system than another.

Ví dụ

The short-circuit caused a blackout in downtown Los Angeles last week.

Sự ngắt mạch đã gây ra mất điện ở trung tâm Los Angeles tuần trước.

The short-circuit did not affect the power supply in my neighborhood.

Sự ngắt mạch không ảnh hưởng đến nguồn điện trong khu phố của tôi.

Did the short-circuit damage any homes in the community?

Sự ngắt mạch có làm hư hại nhà nào trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/short-circuit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Short-circuit

Không có idiom phù hợp