Bản dịch của từ Shrinking trong tiếng Việt

Shrinking

Verb Adjective Noun [U/C]

Shrinking (Verb)

ʃɹˈɪŋkɪŋ
ʃɹˈɪŋkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của thu nhỏ.

Present participle and gerund of shrink.

Ví dụ

His social circle is shrinking due to moving to a new city.

Vòng tròn xã hội của anh ấy đang thu hẹp do chuyển đến một thành phố mới.

The pandemic caused a shrinking of social gatherings and events.

Đại dịch gây ra sự thu hẹp của các cuộc tụ tập và sự kiện xã hội.

Her online business is growing while her free time is shrinking.

Doanh nghiệp trực tuyến của cô ấy đang phát triển trong khi thời gian rảnh rỗi của cô ấy đang giảm.

The company is shrinking its workforce due to economic challenges.

Công ty đang thu nhỏ lực lượng lao động do thách thức kinh tế.

The population of the town is shrinking as young people move away.

Dân số của thị trấn đang thu nhỏ khi người trẻ đi xa.

Dạng động từ của Shrinking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shrink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shrunk

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shrunken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shrinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shrinking

Shrinking (Adjective)

ʃɹˈɪŋkɪŋ
ʃɹˈɪŋkɪŋ
01

Nhút nhát và nghỉ hưu.

Shy and retiring.

Ví dụ

She became more shrinking after the embarrassing incident at the party.

Cô ấy trở nên nhút nhát hơn sau sự cố xấu hổ tại buổi tiệc.

His shrinking demeanor made it hard for him to make new friends.

Thái độ nhút nhát của anh ấy làm cho việc kết bạn mới trở nên khó khăn.

Being shrinking can sometimes hinder one's social interactions and opportunities.

Việc nhút nhát đôi khi có thể làm trở ngại cho mối tương tác xã hội và cơ hội của một người.

She became more shrinking and avoided social gatherings.

Cô ấy trở nên nhút nhát hơn và tránh các buổi tụ tập xã hội.

His shrinking nature made it hard for him to make friends.

Tính cách nhút nhát của anh ấy làm cho việc kết bạn trở nên khó khăn.

Shrinking (Noun)

ʃɹˈɪŋkɪŋ
ʃɹˈɪŋkɪŋ
01

Hành động của một người hoặc cái gì đó co lại; hành động trở nên nhỏ bé hơn hoặc rụt rè di chuyển ra xa.

The act of one who or that which shrinks act of becoming smaller or moving timidly away.

Ví dụ

The shrinking of the community due to economic difficulties is concerning.

Sự co lại của cộng đồng do khó khăn về kinh tế đáng lo ngại.

The shrinking of social events during the pandemic impacted many people.

Sự co lại của các sự kiện xã hội trong đại dịch ảnh hưởng nhiều người.

The shrinking of volunteer numbers affected the charity organization's operations.

Sự giảm số lượng tình nguyện viên ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức từ thiện.

The shrinking of the company's workforce caused concern among employees.

Sự co lại của lực lượng lao động của công ty gây lo lắng cho nhân viên.

The shrinking of available resources impacted the community's development projects.

Sự co lại của tài nguyên có sẵn ảnh hưởng đến các dự án phát triển của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrinking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the workforce resulting from an ageing population can take a heavy toll on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Moving businesses and their facilities to the countryside will cause urban population to substantially as successful companies, such as Apple, provide work for thousands of people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] As a consequence, the woods, rainforests and other natural areas are day by day, which in turn causes more havoc for many animal and plant species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Shrinking

ə ʃɹˈɪŋkɨŋ vˈaɪəlɨt

Nhút nhát như thỏ đế

Someone who is very shy and not assertive.

She's such a shrinking violet, always avoiding social gatherings.

Cô ấy là một bông hoa héo úa, luôn tránh các buổi tụ tập xã hội.