Bản dịch của từ Significant amount trong tiếng Việt

Significant amount

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant amount (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt əmˈaʊnt
səɡnˈɪfɨkənt əmˈaʊnt
01

Số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó có tầm quan trọng hoặc đáng chú ý.

A large quantity or number of something that has importance or is notable.

Ví dụ

Many people contributed a significant amount to the charity event last year.

Nhiều người đã đóng góp một số tiền đáng kể cho sự kiện từ thiện năm ngoái.

The government did not provide a significant amount for social programs this year.

Chính phủ không cung cấp một số tiền đáng kể cho các chương trình xã hội năm nay.

Is a significant amount of funding available for community projects?

Có một số tiền đáng kể nào dành cho các dự án cộng đồng không?

02

Một tổng số có ý nghĩa hoặc đáng kể, thường được sử dụng trong bối cảnh tài chính hoặc đo lường.

A meaningful or considerable sum or total, often used in context of finance or measurement.

Ví dụ

Many families need a significant amount of support during difficult times.

Nhiều gia đình cần một số tiền hỗ trợ đáng kể trong thời gian khó khăn.

The charity does not receive a significant amount of donations each year.

Tổ chức từ thiện không nhận được một số tiền quyên góp đáng kể mỗi năm.

Is there a significant amount of funding for social programs in 2024?

Có một số tiền tài trợ đáng kể cho các chương trình xã hội trong năm 2024 không?

03

Một số lượng đủ để có tác động hoặc ảnh hưởng rõ rệt.

An amount that is sufficient to have a noticeable effect or impact.

Ví dụ

The charity received a significant amount of donations last year.

Tổ chức từ thiện đã nhận được một số tiền quyên góp đáng kể năm ngoái.

There was not a significant amount of support for the new policy.

Không có một số lượng hỗ trợ đáng kể cho chính sách mới.

Is there a significant amount of evidence for social change?

Có một số lượng bằng chứng đáng kể cho sự thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/significant amount/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] In conclusion, although animal testing may be cruel and cost a of money, it still needs to be conducted because of the unique benefits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Finally, when in possession of a fridge, people would save a of time supposedly spent on shopping for food [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Firstly, most modern cities these days are nothing more than concrete jungles, devoid of any of nature [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am very unhappy with this situation, as I spent a of money on this camera and I expected it to function properly [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Significant amount

Không có idiom phù hợp