Bản dịch của từ Sissified trong tiếng Việt
Sissified
Sissified (Adjective)
Many believe that sissified behaviors are not suitable for men today.
Nhiều người tin rằng những hành vi yếu đuối không phù hợp với đàn ông.
He is not sissified; he enjoys sports and outdoor activities.
Cậu ấy không yếu đuối; cậu ấy thích thể thao và hoạt động ngoài trời.
Are sissified traits becoming more accepted in modern society?
Liệu những đặc điểm yếu đuối có trở nên được chấp nhận hơn trong xã hội hiện đại không?
Sissified (Verb)
Many believe society has sissified young men through unrealistic expectations.
Nhiều người tin rằng xã hội đã làm cho đàn ông trẻ trở nên yếu đuối qua những kỳ vọng không thực tế.
They have not sissified their opinions despite societal pressure.
Họ không làm yếu đi ý kiến của mình mặc dù có áp lực từ xã hội.
Has the media sissified our views on masculinity and strength?
Liệu truyền thông đã làm yếu đi quan điểm của chúng ta về nam tính và sức mạnh?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp