Bản dịch của từ Sissified trong tiếng Việt

Sissified

Adjective Verb

Sissified (Adjective)

sˈɪsəfaɪd
sˈɪsəfaɪd
01

Có những phẩm chất được coi là điển hình của phụ nữ hơn là nam giới và do đó không được coi là dũng cảm hay mạnh mẽ.

Having the qualities that are considered typical of women rather than men and so not considered brave or strong.

Ví dụ

Many believe that sissified behaviors are not suitable for men today.

Nhiều người tin rằng những hành vi yếu đuối không phù hợp với đàn ông.

He is not sissified; he enjoys sports and outdoor activities.

Cậu ấy không yếu đuối; cậu ấy thích thể thao và hoạt động ngoài trời.

Are sissified traits becoming more accepted in modern society?

Liệu những đặc điểm yếu đuối có trở nên được chấp nhận hơn trong xã hội hiện đại không?

Sissified (Verb)

sˈɪsəfaɪd
sˈɪsəfaɪd
01

Làm cho một người cảm thấy hoặc có vẻ ít mạnh mẽ hơn hoặc ít sẵn sàng suy nghĩ cho bản thân họ.

To make a person feel or appear less powerful or less willing to think for themselves.

Ví dụ

Many believe society has sissified young men through unrealistic expectations.

Nhiều người tin rằng xã hội đã làm cho đàn ông trẻ trở nên yếu đuối qua những kỳ vọng không thực tế.

They have not sissified their opinions despite societal pressure.

Họ không làm yếu đi ý kiến của mình mặc dù có áp lực từ xã hội.

Has the media sissified our views on masculinity and strength?

Liệu truyền thông đã làm yếu đi quan điểm của chúng ta về nam tính và sức mạnh?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sissified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sissified

Không có idiom phù hợp