Bản dịch của từ Skittle trong tiếng Việt

Skittle

Noun [U/C] Verb

Skittle (Noun)

skˈɪtl
skˈɪtl
01

Một chiếc ghim được sử dụng trong trò chơi skittles.

A pin used in the game of skittles.

Ví dụ

The children played skittles at the community park last Saturday.

Bọn trẻ chơi trò ném pin ở công viên cộng đồng hôm thứ Bảy.

There were no skittles left after the party ended yesterday.

Không còn pin nào sau khi bữa tiệc kết thúc hôm qua.

How many skittles did you bring to the neighborhood game?

Bạn mang bao nhiêu pin đến trò chơi trong khu phố?

02

Trò chơi dùng chốt gỗ, thường có số chín, được đặt ở cuối con hẻm để chơi với một quả bóng hoặc đĩa gỗ.

A game played with wooden pins typically nine in number set up at the end of an alley to be bowled down with a wooden ball or disc.

Ví dụ

We played skittle at the community center last Saturday with friends.

Chúng tôi đã chơi trò skittle tại trung tâm cộng đồng thứ Bảy vừa qua với bạn bè.

Many people do not know how to play skittle today.

Nhiều người không biết cách chơi skittle ngày nay.

Did you enjoy playing skittle at the festival last week?

Bạn có thích chơi skittle tại lễ hội tuần trước không?

Skittle (Verb)

skˈɪtl
skˈɪtl
01

Gõ qua như thể trong một trò chơi skittles.

Knock over as if in a game of skittles.

Ví dụ

Children skittle the bottles during the school fair last Saturday.

Trẻ em đã đổ những chai trong hội chợ trường học thứ Bảy vừa qua.

They do not skittle the cans in the neighborhood park.

Họ không đổ những lon trong công viên khu phố.

Did the kids skittle the pins at the birthday party?

Có phải bọn trẻ đã đổ những cây ở bữa tiệc sinh nhật không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skittle

Không có idiom phù hợp