Bản dịch của từ Slasher trong tiếng Việt

Slasher

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slasher (Noun)

slˈæʃɚz
slˈæʃɚz
01

Người chém, đặc biệt là tội phạm dùng vật sắc nhọn chém nạn nhân.

A person who slashes especially a criminal who slashes their victims with a sharp object.

Ví dụ

The slasher terrorized the neighborhood with a sharp knife.

Kẻ đâm bị khủng bố khu phố bằng con dao sắc.

The police are searching for the slasher who attacked five people.

Cảnh sát đang tìm kiếm kẻ đâm bị tấn công năm người.

Is the slasher a new threat in our community?

Kẻ đâm bị có phải là mối đe dọa mới trong cộng đồng chúng ta không?

The slasher terrorized the neighborhood with a knife, causing panic.

Kẻ chém giết kinh hoàng khu phố bằng con dao, gây hoảng sợ.

The police caught the slasher before more people got hurt.

Cảnh sát bắt được kẻ chém giết trước khi nhiều người bị thương.

Slasher (Noun Countable)

slˈæʃɚz
slˈæʃɚz
01

Một thuật ngữ khác cho thể loại kinh dị của những bộ phim có cảnh giết người hoặc tấn công bạo lực, điển hình là bằng vật sắc nhọn.

Another term for the horror genre of films featuring violent murders or attacks typically with a sharp object.

Ví dụ

The slasher movie terrified audiences with its graphic scenes of violence.

Bộ phim kinh dị với cảnh bạo lực đẫm máu làm kinh hoàng khán giả.

I don't enjoy watching slasher films because they are too gruesome.

Tôi không thích xem phim kinh dị vì chúng quá đáng sợ.

Did you know that the slasher genre became popular in the 1980s?

Bạn có biết rằng thể loại phim kinh dị trở nên phổ biến vào những năm 1980 không?

Slasher movies are popular among teenagers for their suspenseful plots.

Phim kinh dị với những vụ giết người đẫm máu rất phổ biến.

I don't enjoy watching slasher films because they are too gory.

Tôi không thích xem phim kinh dị vì chúng quá đẫm máu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slasher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slasher

Không có idiom phù hợp