Bản dịch của từ Slice off trong tiếng Việt

Slice off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slice off (Verb)

slˈaɪs ˈɔf
slˈaɪs ˈɔf
01

Cắt một cái gì đó ra từ một vật thể hoặc bề mặt lớn hơn.

To cut something from a larger object or surface.

Ví dụ

She will slice off the top layer of the cake.

Cô ấy sẽ cắt bỏ lớp trên cùng của chiếc bánh.

He does not slice off the crust from his sandwich.

Anh ấy không cắt bỏ vỏ bánh mì từ chiếc sandwich của mình.

Can you slice off a piece of that pizza?

Bạn có thể cắt bỏ một miếng pizza đó không?

They slice off pieces of bread for the community meal.

Họ cắt từng miếng bánh cho bữa ăn cộng đồng.

She does not slice off any food for the homeless.

Cô ấy không cắt thức ăn nào cho người vô gia cư.

02

Loại bỏ một phần của cái gì đó bằng cách cắt nó ra khỏi phần còn lại.

To remove a part of something by cutting it away from the rest.

Ví dụ

Many activists slice off harmful stereotypes in their social campaigns.

Nhiều nhà hoạt động cắt bỏ những định kiến có hại trong các chiến dịch xã hội.

They do not slice off important voices from the conversation.

Họ không cắt bỏ những tiếng nói quan trọng trong cuộc trò chuyện.

Can we slice off negative influences in our community programs?

Chúng ta có thể cắt bỏ những ảnh hưởng tiêu cực trong các chương trình cộng đồng không?

They slice off the excess material from the community project.

Họ cắt bỏ phần vật liệu thừa từ dự án cộng đồng.

The volunteers do not slice off any important details in their reports.

Các tình nguyện viên không cắt bỏ bất kỳ chi tiết quan trọng nào trong báo cáo.

03

Lấy đi một phần của cái gì đó.

To take away a portion of something.

Ví dụ

The government plans to slice off funding for social programs next year.

Chính phủ có kế hoạch cắt giảm ngân sách cho các chương trình xã hội năm tới.

They did not slice off any benefits for low-income families this year.

Họ không cắt giảm bất kỳ phúc lợi nào cho các gia đình thu nhập thấp năm nay.

Will the city slice off resources for community centers this budget cycle?

Liệu thành phố có cắt giảm nguồn lực cho các trung tâm cộng đồng trong kỳ ngân sách này không?

Many people slice off parts of their budget for social activities.

Nhiều người cắt giảm một phần ngân sách cho các hoạt động xã hội.

They do not slice off funding for community programs this year.

Họ không cắt giảm kinh phí cho các chương trình cộng đồng năm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slice off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slice off

Không có idiom phù hợp