Bản dịch của từ Slices trong tiếng Việt

Slices

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slices (Noun)

slˈaɪsɪz
slˈaɪsɪz
01

Một mẫu hoặc ví dụ.

A sample or example.

Ví dụ

The report includes slices of different social groups in America.

Báo cáo bao gồm các mẫu của các nhóm xã hội khác nhau ở Mỹ.

The study does not provide enough slices for accurate analysis.

Nghiên cứu không cung cấp đủ mẫu để phân tích chính xác.

What slices of society are represented in the recent survey?

Các mẫu nào của xã hội được đại diện trong khảo sát gần đây?

02

Một miếng thức ăn mỏng, chẳng hạn như bánh mì hoặc pho mát.

A thin pieces of food such as bread or cheese.

Ví dụ

I served three slices of cheese at the social gathering.

Tôi đã phục vụ ba lát phô mai tại buổi gặp mặt xã hội.

They did not eat any slices of bread during the event.

Họ đã không ăn bất kỳ lát bánh mì nào trong sự kiện.

How many slices of pizza did you bring to the party?

Bạn đã mang bao nhiêu lát pizza đến bữa tiệc?

Dạng danh từ của Slices (Noun)

SingularPlural

Slice

Slices

Slices (Verb)

slˈaɪsɪz
slˈaɪsɪz
01

Để giảm kích thước hoặc số lượng.

To reduce in size or amount.

Ví dụ

The community slices food waste by donating leftovers to shelters.

Cộng đồng giảm lãng phí thực phẩm bằng cách quyên góp đồ thừa cho nơi trú ẩn.

They do not slices their budget for social programs this year.

Họ không giảm ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay.

How can we slices our spending on social activities effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm chi tiêu cho các hoạt động xã hội một cách hiệu quả?

02

Để phân chia hoặc tách một cái gì đó.

To divide or separate something.

Ví dụ

She slices the cake into eight equal pieces for the party.

Cô ấy cắt bánh thành tám phần bằng nhau cho bữa tiệc.

He does not slices the bread too thin for the sandwiches.

Anh ấy không cắt bánh mì quá mỏng cho bánh sandwich.

How many slices do you want for the pizza?

Bạn muốn bao nhiêu miếng cho chiếc pizza?

03

Để cắt thành miếng mỏng.

To cut into thin pieces.

Ví dụ

She slices the bread for the community meal every Saturday.

Cô ấy cắt bánh mì cho bữa ăn cộng đồng mỗi thứ Bảy.

He does not slice the vegetables for the soup today.

Anh ấy không cắt rau cho món súp hôm nay.

Do they slice the fruits for the social event next week?

Họ có cắt trái cây cho sự kiện xã hội tuần tới không?

Dạng động từ của Slices (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sliced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sliced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slicing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slices/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] While the former pineapples are then put into an extractor to produce juice, the latter are cut into or smaller chunks, both of which are subsequently canned [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, I always order a cup of white coffee and a of cake to enjoy when hanging out with friends at the weekend [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Slices

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.