Bản dịch của từ Slump trong tiếng Việt

Slump

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slump (Noun)

sləmp
slˈʌmp
01

Sự sụt giảm nghiêm trọng hoặc kéo dài về giá, giá trị hoặc số lượng của một thứ gì đó.

A sudden severe or prolonged fall in the price, value, or amount of something.

Ví dụ

The economic slump led to job losses in the social sector.

Sự suy thoái kinh tế dẫn đến mất việc làm trong lĩnh vực xã hội.

The slump in donations affected the social welfare programs negatively.

Sự suy giảm về số tiền quyên góp ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình phúc lợi xã hội.

During the slump, many social enterprises struggled to stay afloat.

Trong thời kỳ suy thoái, nhiều doanh nghiệp xã hội đấu tranh để tồn tại.

Dạng danh từ của Slump (Noun)

SingularPlural

Slump

Slumps

Kết hợp từ của Slump (Noun)

CollocationVí dụ

Recent slump

Suy thoái gần đây

The recent slump in jobs affected many families in chicago.

Sự suy giảm gần đây trong việc làm ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở chicago.

Worldwide slump

Sự sụt giảm toàn cầu

The worldwide slump affected social services in many countries, including brazil.

Sự suy thoái toàn cầu đã ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội ở nhiều quốc gia, bao gồm cả brazil.

Prolonged slump

Sự suy thoái kéo dài

The prolonged slump affected many families in our community last year.

Sự suy thoái kéo dài đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi năm ngoái.

Severe slump

Sự suy giảm nghiêm trọng

The city experienced a severe slump in social services last year.

Thành phố đã trải qua một sự suy giảm nghiêm trọng trong dịch vụ xã hội năm ngoái.

World slump

Suy thoái toàn cầu

The world slump affected many social services in 2023.

Suy thoái toàn cầu đã ảnh hưởng đến nhiều dịch vụ xã hội vào năm 2023.

Slump (Verb)

sləmp
slˈʌmp
01

Ngồi, nghiêng hoặc ngã nặng nề và khập khiễng.

Sit, lean, or fall heavily and limply.

Ví dụ

After losing his job, he would slump on the couch.

Sau khi mất việc, anh ấy sẽ ngồi lềnh bềnh trên ghế.

The students slumped in their seats after a long day.

Các học sinh nằm lè đến ghế sau một ngày dài.

She slumped against the wall, exhausted from the party.

Cô ấy ngồi bên tường, mệt mỏi sau buổi tiệc.

02

Trải qua sự sụt giảm đột ngột hoặc kéo dài về giá, giá trị hoặc số lượng.

Undergo a sudden severe or prolonged fall in price, value, or amount.

Ví dụ

Stock prices slumped after the economic downturn.

Giá cổ phiếu sụt giảm sau suy thoái kinh tế.

The housing market slumped due to oversupply.

Thị trường nhà ở sụt giảm do cung ứng quá mức.

Unemployment rates slumped during the recession.

Tỷ lệ thất nghiệp sụt giảm trong thời kỳ suy thoái.

Dạng động từ của Slump (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slumping

Kết hợp từ của Slump (Verb)

CollocationVí dụ

Slump lie slumped ...

Ngồi thụt xuống

The economy slumped during the pandemic, affecting many social programs.

Nền kinh tế suy giảm trong đại dịch, ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội.

Slump be found slumped ...

Rơi vào tình trạng suy giảm

Many people were found slumped on the street during the festival.

Nhiều người được tìm thấy gục ngã trên đường phố trong lễ hội.

Slump sit slumped ...

Ngồi thụp xuống

Many students slump in their chairs during long lectures.

Nhiều sinh viên ngồi khom người trên ghế trong các bài giảng dài.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slump/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Regarding magazine genres with downward trends, the proportion of fashion magazines sold started at just above 20% in 1995, after which it had dramatically to 5% by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Slump

Không có idiom phù hợp