Bản dịch của từ Soaring trong tiếng Việt

Soaring

Verb Adjective

Soaring (Verb)

sˈɔɹɪŋ
sˈoʊɹɪŋ
01

Tăng nhanh trên mức bình thường.

Increase rapidly above the usual level.

Ví dụ

The number of volunteers soaring during the charity event.

Số lượng tình nguyện viên tăng vọt trong sự kiện từ thiện.

Her popularity soared after the viral video she posted.

Sự nổi tiếng của cô ấy tăng cao sau video lan truyền mà cô ấy đăng.

The organization's impact on the community is soaring this year.

Tác động của tổ chức đối với cộng đồng đang tăng cao trong năm nay.

02

Bay hoặc bay cao trong không trung.

Fly or rise high in the air.

Ví dụ

Social media engagement is soaring among teenagers nowadays.

Tương tác trên mạng xã hội đang tăng cao trong số thanh thiếu niên ngày nay.

The number of social gatherings is soaring due to increased connectivity.

Số lượng các buổi tụ tập xã hội đang tăng cao do sự kết nối tăng lên.

Charity donations are soaring after the social media campaign went viral.

Số tiền quyên góp từ thiện đang tăng cao sau khi chiến dịch truyền thông xã hội trở nên phổ biến.

Dạng động từ của Soaring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Soar

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Soared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Soared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Soars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soaring

Soaring (Adjective)

sˈɔɹɪŋ
sˈoʊɹɪŋ
01

Rất cao hoặc cao.

Very high or tall.

Ví dụ

The soaring skyscrapers in New York City amaze visitors.

Những tòa nhà chọc trời ở New York khiến du khách kinh ngạc.

The soaring unemployment rate is a concern for the government.

Tỷ lệ thất nghiệp đang tăng cao là một vấn đề đối với chính phủ.

Her soaring popularity on social media led to new opportunities.

Sự phổ biến ngày càng tăng của cô trên mạng xã hội đã dẫn đến cơ hội mới.

02

Tăng lên một tầm cao lớn.

Rising to a great height.

Ví dụ

The soaring unemployment rate caused widespread concern in the community.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao gây ra lo lắng rộng rãi trong cộng đồng.

The soaring crime rates in the city led to increased police presence.

Tỷ lệ tội phạm tăng cao ở thành phố dẫn đến sự hiện diện của cảnh sát tăng lên.

The soaring prices of basic goods have impacted the lower-income families.

Giá cả của hàng hóa thiết yếu tăng cao đã ảnh hưởng đến các gia đình có thu nhập thấp.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soaring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] By June, the number of in person enquires by more than 1,000 to peak at 1,900 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] At the same time, Shanghai's figure which was projected to decrease slightly turned out to to 15 million in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Thereafter, the figure to a high of 97% in 2008 before levelling off toward the end of the time frame [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] The figure grew gradually from 1970 to 2000, when it overtook the price of black and white televisions, before to nearly 70,000 Yen in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Soaring

Không có idiom phù hợp