Bản dịch của từ Stakeholder engagement trong tiếng Việt

Stakeholder engagement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stakeholder engagement (Noun)

stˈeɪkhˌoʊldɚ ɛnɡˈeɪdʒmənt
stˈeɪkhˌoʊldɚ ɛnɡˈeɪdʒmənt
01

Quá trình tham gia những cá nhân hoặc nhóm có liên quan đến một dự án hoặc quyết định.

The process of involving individuals or groups who have an interest in a project or decision.

Ví dụ

Stakeholder engagement is crucial for community projects like Habitat for Humanity.

Sự tham gia của các bên liên quan rất quan trọng cho các dự án cộng đồng như Habitat for Humanity.

Many stakeholders did not engage in the local park renovation project.

Nhiều bên liên quan đã không tham gia vào dự án cải tạo công viên địa phương.

How can we improve stakeholder engagement in our social initiatives?

Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện sự tham gia của các bên liên quan trong các sáng kiến xã hội?

02

Các hành động được thực hiện để đảm bảo rằng các bên liên quan được thông báo và tham gia vào quá trình ra quyết định.

The actions taken to ensure that stakeholders are informed and involved in decision-making.

Ví dụ

Stakeholder engagement is crucial for successful community development projects in cities.

Sự tham gia của các bên liên quan rất quan trọng cho các dự án phát triển cộng đồng ở các thành phố.

Many organizations do not prioritize stakeholder engagement in their social initiatives.

Nhiều tổ chức không ưu tiên sự tham gia của các bên liên quan trong các sáng kiến xã hội của họ.

How does stakeholder engagement improve transparency in social policy decisions?

Sự tham gia của các bên liên quan cải thiện tính minh bạch trong các quyết định chính sách xã hội như thế nào?

03

Một yếu tố chính trong quản lý dự án, thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ giữa các bên tham gia.

A key component of project management that fosters collaboration and support among participants.

Ví dụ

Stakeholder engagement is crucial for successful community projects like Habitat for Humanity.

Sự tham gia của các bên liên quan rất quan trọng cho các dự án cộng đồng như Habitat for Humanity.

Many organizations do not prioritize stakeholder engagement in their social initiatives.

Nhiều tổ chức không ưu tiên sự tham gia của các bên liên quan trong các sáng kiến xã hội của họ.

How can we improve stakeholder engagement in our local environmental programs?

Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện sự tham gia của các bên liên quan trong các chương trình môi trường địa phương?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stakeholder engagement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stakeholder engagement

Không có idiom phù hợp