Bản dịch của từ Starts trong tiếng Việt

Starts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starts (Verb)

stˈɑɹts
stˈɑɹts
01

Bắt đầu hoặc gây ra sự bắt đầu (một hành động hoặc sự kiện)

To begin or cause to begin an action or event.

Ví dụ

She starts her essay with a captivating introduction.

Cô ấy bắt đầu bài luận của mình với một lời giới thiệu hấp dẫn.

He never starts his speaking practice early enough.

Anh ấy không bao giờ bắt đầu thực hành nói sớm đủ.

Do you think starting with statistics is effective in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng bắt đầu bằng số liệu thống kê là hiệu quả trong viết IELTS không?

02

Để có một vị trí hoặc lập trường cụ thể.

To take a particular position or stance.

Ví dụ

She starts every essay with a strong thesis statement.

Cô ấy bắt đầu mọi bài luận với một câu tuyên bố mạnh mẽ.

He never starts his arguments without providing evidence.

Anh ấy không bao giờ bắt đầu các lập luận của mình mà không cung cấp bằng chứng.

Do you think starting with examples is effective in writing?

Bạn có nghĩ rằng bắt đầu bằng ví dụ là hiệu quả trong viết?

03

Để thiết lập hoặc bắt đầu một khóa học hoặc con đường.

To establish or set out on a course or path.

Ví dụ

She starts her IELTS study schedule every morning at 8 AM.

Cô ấy bắt đầu lịch học IELTS của mình mỗi sáng vào lúc 8 giờ sáng.

He never starts his essay writing without a clear outline.

Anh ấy không bao giờ bắt đầu viết bài luận của mình mà không có một kế hoạch rõ ràng.

Do you think it's important to start practicing speaking early?

Bạn có nghĩ rằng việc bắt đầu thực hành nói sớm là quan trọng không?

Dạng động từ của Starts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Start

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Started

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Started

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starting

Starts (Noun)

stˈɑɹts
stˈɑɹts
01

Phần đầu của cuộc đua, đặc biệt là ở môn điền kinh.

The initial part of a race especially in track and field.

Ví dụ

The starts of the races were thrilling to watch.

Những khởi đầu của các cuộc đua làm cho người xem thích thú.

Not everyone is good at sprinting at the starts.

Không phải ai cũng giỏi chạy nhanh ở phần khởi đầu.

Do you think the starts are the most exciting part?

Bạn có nghĩ rằng phần khởi đầu là phần thú vị nhất không?

02

Phần chính hoặc phần chính của câu chuyện hoặc câu chuyện.

A principal or main part of a story or narrative.

Ví dụ

The starts of the book were captivating and engaging.

Bắt đầu của cuốn sách rất hấp dẫn và cuốn hút.

There were no clear starts in the speaker's presentation.

Không có bắt đầu rõ ràng trong bài thuyết trình của diễn giả.

Did you find the starts of the movie intriguing?

Bạn có thấy bắt đầu của bộ phim hấp dẫn không?

03

Vị trí của một người hoặc một nhóm trong một bối cảnh cụ thể.

A persons or groups position in a particular context.

Ví dụ

His starts in the community helped him gain respect quickly.

Sự bắt đầu của anh ấy trong cộng đồng giúp anh ấy nhanh chóng được tôn trọng.

Her lack of starts in social activities made her feel isolated.

Sự thiếu bắt đầu trong các hoạt động xã hội khiến cô ấy cảm thấy cô lập.

Do you think your starts in social media have been successful?

Bạn nghĩ rằng sự bắt đầu của bạn trên mạng xã hội đã thành công chưa?

Dạng danh từ của Starts (Noun)

SingularPlural

Start

Starts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/starts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Hopefully, as it to become more developed and reliable, people will take it more often [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I think that once a traffic jam it doesn't matter much if you are in a car or a bus [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] This is where the nurture and nourishment from parents to create strong family bonds and moral values, and a child begins to develop emotionally and socially [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, after graduation, it is easier for them to find a job and making money [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Starts

Không có idiom phù hợp