Bản dịch của từ Statistically significant trong tiếng Việt

Statistically significant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statistically significant(Adjective)

stətˈɪstɨkəli səɡnˈɪfɨkənt
stətˈɪstɨkəli səɡnˈɪfɨkənt
01

Hợp lệ với các tiêu chuẩn của tầm quan trọng thống kê, đặc biệt trong kiểm định giả thuyết.

Conforming to the standards of statistical significance, particularly in hypothesis testing.

Ví dụ
02

Có kết quả không có khả năng xảy ra do ngẫu nhiên, thường được sử dụng để chỉ các kết quả thu được từ các thí nghiệm hoặc nghiên cứu.

Having results that are unlikely to have occurred by chance, often used to refer to the results obtained from experiments or studies.

Ví dụ
03

Chỉ ra rằng một mối quan hệ hoặc hiệu ứng quan sát được trong dữ liệu là có khả năng là thật và có liên quan.

Indicating that a relationship or effect observed in data is likely genuine and relevant.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh