Bản dịch của từ Statistically significant trong tiếng Việt
Statistically significant
Statistically significant (Adjective)
Hợp lệ với các tiêu chuẩn của tầm quan trọng thống kê, đặc biệt trong kiểm định giả thuyết.
Conforming to the standards of statistical significance, particularly in hypothesis testing.
The study showed statistically significant results for social media's impact on youth.
Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.
The findings were not statistically significant in the survey about community health.
Các phát hiện không có ý nghĩa thống kê trong khảo sát về sức khỏe cộng đồng.
Were the results statistically significant in the analysis of social behaviors?
Kết quả có ý nghĩa thống kê trong phân tích hành vi xã hội không?
The study found statistically significant results in social behavior changes.
Nghiên cứu đã tìm thấy kết quả có ý nghĩa thống kê trong hành vi xã hội.
The findings are not statistically significant for low-income families.
Các phát hiện không có ý nghĩa thống kê đối với các gia đình có thu nhập thấp.
The study showed statistically significant results regarding social media's impact on teens.
Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.
The survey did not find statistically significant differences between the age groups.
Khảo sát không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm tuổi.
Are the findings statistically significant in the context of social behavior research?
Các phát hiện có ý nghĩa thống kê trong bối cảnh nghiên cứu hành vi xã hội không?
The study showed statistically significant results for social anxiety in teenagers.
Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về lo âu xã hội ở thanh thiếu niên.
The survey did not reveal statistically significant differences among various social groups.
Khảo sát không cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm xã hội.
Chỉ ra rằng một mối quan hệ hoặc hiệu ứng quan sát được trong dữ liệu là có khả năng là thật và có liên quan.
Indicating that a relationship or effect observed in data is likely genuine and relevant.
The study found statistically significant results about social media's impact on youth.
Nghiên cứu đã tìm thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.
The survey did not show statistically significant differences in social class attitudes.
Khảo sát không cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thái độ của các tầng lớp xã hội.
Are the findings statistically significant for understanding social behavior changes?
Các phát hiện có ý nghĩa thống kê trong việc hiểu sự thay đổi hành vi xã hội không?
The study showed statistically significant results about social media's impact on youth.
Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.
The survey did not find statistically significant differences in social class attitudes.
Khảo sát không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thái độ của các tầng lớp xã hội.