Bản dịch của từ Statistically significant trong tiếng Việt

Statistically significant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statistically significant (Adjective)

stətˈɪstɨkəli səɡnˈɪfɨkənt
stətˈɪstɨkəli səɡnˈɪfɨkənt
01

Hợp lệ với các tiêu chuẩn của tầm quan trọng thống kê, đặc biệt trong kiểm định giả thuyết.

Conforming to the standards of statistical significance, particularly in hypothesis testing.

Ví dụ

The study showed statistically significant results for social media's impact on youth.

Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

The findings were not statistically significant in the survey about community health.

Các phát hiện không có ý nghĩa thống kê trong khảo sát về sức khỏe cộng đồng.

Were the results statistically significant in the analysis of social behaviors?

Kết quả có ý nghĩa thống kê trong phân tích hành vi xã hội không?

The study found statistically significant results in social behavior changes.

Nghiên cứu đã tìm thấy kết quả có ý nghĩa thống kê trong hành vi xã hội.

The findings are not statistically significant for low-income families.

Các phát hiện không có ý nghĩa thống kê đối với các gia đình có thu nhập thấp.

02

Có kết quả không có khả năng xảy ra do ngẫu nhiên, thường được sử dụng để chỉ các kết quả thu được từ các thí nghiệm hoặc nghiên cứu.

Having results that are unlikely to have occurred by chance, often used to refer to the results obtained from experiments or studies.

Ví dụ

The study showed statistically significant results regarding social media's impact on teens.

Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

The survey did not find statistically significant differences between the age groups.

Khảo sát không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm tuổi.

Are the findings statistically significant in the context of social behavior research?

Các phát hiện có ý nghĩa thống kê trong bối cảnh nghiên cứu hành vi xã hội không?

The study showed statistically significant results for social anxiety in teenagers.

Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về lo âu xã hội ở thanh thiếu niên.

The survey did not reveal statistically significant differences among various social groups.

Khảo sát không cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nhóm xã hội.

03

Chỉ ra rằng một mối quan hệ hoặc hiệu ứng quan sát được trong dữ liệu là có khả năng là thật và có liên quan.

Indicating that a relationship or effect observed in data is likely genuine and relevant.

Ví dụ

The study found statistically significant results about social media's impact on youth.

Nghiên cứu đã tìm thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

The survey did not show statistically significant differences in social class attitudes.

Khảo sát không cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thái độ của các tầng lớp xã hội.

Are the findings statistically significant for understanding social behavior changes?

Các phát hiện có ý nghĩa thống kê trong việc hiểu sự thay đổi hành vi xã hội không?

The study showed statistically significant results about social media's impact on youth.

Nghiên cứu cho thấy kết quả có ý nghĩa thống kê về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

The survey did not find statistically significant differences in social class attitudes.

Khảo sát không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thái độ của các tầng lớp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Statistically significant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Statistically significant

Không có idiom phù hợp