Bản dịch của từ Status seeking trong tiếng Việt

Status seeking

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Status seeking (Idiom)

01

Hành động tìm kiếm sự công nhận, chấp thuận hoặc địa vị xã hội cụ thể.

The act of looking for recognition approval or a specific social standing.

Ví dụ

Many people engage in status seeking to gain approval from others.

Nhiều người tham gia vào việc tìm kiếm địa vị để được người khác chấp nhận.

She believes that status seeking is not important for true friendships.

Cô ấy tin rằng việc tìm kiếm địa vị không quan trọng đối với tình bạn thật sự.

Do you think status seeking can lead to genuine happiness in life?

Bạn có nghĩ rằng việc tìm kiếm địa vị có thể dẫn đến hạnh phúc chân thực trong cuộc sống không?

02

Phấn đấu đạt được mức độ tôn trọng hoặc tầm quan trọng nhất định trong các vòng tròn xã hội.

Striving for a certain level of respect or importance in social circles.

Ví dụ

Many people engage in status seeking to gain recognition in society.

Nhiều người tham gia vào việc tìm kiếm tình trạng để được công nhận trong xã hội.

She avoids status seeking behaviors as she values authenticity over popularity.

Cô tránh những hành vi tìm kiếm tình trạng vì cô đánh giá cao tính chân thực hơn sự phổ biến.

Do you think status seeking is necessary for success in modern society?

Bạn có nghĩ rằng việc tìm kiếm tình trạng cần thiết để thành công trong xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Status seeking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Status seeking

Không có idiom phù hợp