Bản dịch của từ Stereotactic trong tiếng Việt

Stereotactic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereotactic (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị các kỹ thuật điều trị phẫu thuật hoặc nghiên cứu khoa học cho phép định vị chính xác các đầu dò bên trong não hoặc các bộ phận khác của cơ thể.

Relating to or denoting techniques for surgical treatment or scientific investigation that permit the accurate positioning of probes inside the brain or other parts of the body.

Ví dụ

Stereotactic surgery can help treat brain tumors effectively and accurately.

Phẫu thuật lập bản đồ có thể giúp điều trị khối u não hiệu quả.

Many believe stereotactic methods are not suitable for all patients.

Nhiều người tin rằng các phương pháp lập bản đồ không phù hợp với mọi bệnh nhân.

What are the benefits of stereotactic techniques in modern medicine?

Lợi ích của các kỹ thuật lập bản đồ trong y học hiện đại là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stereotactic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereotactic

Không có idiom phù hợp