Bản dịch của từ Stick at trong tiếng Việt
Stick at

Stick at (Verb)
Many activists stick at their goals despite facing strong opposition.
Nhiều nhà hoạt động kiên trì với mục tiêu bất chấp sự phản đối mạnh mẽ.
She does not stick at her social projects when challenges arise.
Cô ấy không từ bỏ các dự án xã hội khi gặp khó khăn.
Why do some people stick at their social causes for years?
Tại sao một số người kiên trì với các nguyên nhân xã hội trong nhiều năm?
Để tiếp tục với một nhiệm vụ hoặc hoạt động ngay cả khi nó khó khăn.
To continue with a task or activity even when it is challenging.
Many students stick at their studies despite the challenges they face.
Nhiều sinh viên kiên trì với việc học mặc dù gặp khó khăn.
She does not stick at volunteering when the work gets tough.
Cô ấy không kiên trì làm tình nguyện khi công việc trở nên khó khăn.
Do you stick at your social projects even when they are difficult?
Bạn có kiên trì với các dự án xã hội của mình khi chúng khó khăn không?
Để duy trì cam kết với một cách hành động.
To maintain a commitment to a course of action.
Many people stick at their volunteer commitments during community service events.
Nhiều người giữ cam kết tình nguyện trong các sự kiện phục vụ cộng đồng.
They do not stick at their promises to help local charities.
Họ không giữ lời hứa giúp đỡ các tổ chức từ thiện địa phương.
Why do you stick at your social commitments despite your busy schedule?
Tại sao bạn lại giữ cam kết xã hội mặc dù lịch trình bận rộn?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



