Bản dịch của từ Stick down trong tiếng Việt

Stick down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick down (Verb)

stˈɪk dˈaʊn
stˈɪk dˈaʊn
01

Để gắn một cái gì đó vào bề mặt bằng cách sử dụng chất kết dính.

To affix something to a surface using an adhesive.

Ví dụ

They stick down posters for the charity event at the community center.

Họ dán áp phích cho sự kiện từ thiện tại trung tâm cộng đồng.

She does not stick down the flyers on the busy street.

Cô ấy không dán tờ rơi trên đường phố đông đúc.

Do you stick down your invitations with glue or tape?

Bạn có dán thiệp mời của mình bằng keo hay băng dính?

They stick down posters for the community event in downtown Chicago.

Họ dán áp phích cho sự kiện cộng đồng ở trung tâm Chicago.

She does not stick down flyers on cars during the festival.

Cô ấy không dán tờ rơi lên xe trong lễ hội.

02

Để hạn chế hoặc giữ một cái gì đó ở vị trí.

To restrain or hold something in place.

Ví dụ

They stick down the posters for the community event last Saturday.

Họ dán những tấm áp phích cho sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

She does not stick down her opinions during the group discussion.

Cô ấy không giữ lại ý kiến của mình trong cuộc thảo luận nhóm.

Do you stick down your ideas when planning social activities?

Bạn có ghi lại ý tưởng của mình khi lên kế hoạch cho các hoạt động xã hội không?

We stick down the posters for the social event at school.

Chúng tôi dán những tấm áp phích cho sự kiện xã hội ở trường.

They do not stick down the flyers correctly in the community center.

Họ không dán đúng các tờ rơi ở trung tâm cộng đồng.

03

Để tạo ra một dấu ấn hoặc vết vĩnh viễn trên bề mặt.

To make a permanent mark or impression on a surface.

Ví dụ

They stick down posters for the festival in Central Park.

Họ dán áp phích cho lễ hội ở Công viên Trung tâm.

She does not stick down her opinions easily in discussions.

Cô ấy không dễ dàng thể hiện ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận.

Do you stick down your ideas on social issues during meetings?

Bạn có ghi lại ý tưởng của mình về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp không?

They stick down posters for the charity event on Main Street.

Họ dán áp phích cho sự kiện từ thiện trên phố Main.

They do not stick down any advertisements in the community center.

Họ không dán quảng cáo nào ở trung tâm cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stick down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stick down

Không có idiom phù hợp