Bản dịch của từ Stick to your guns trong tiếng Việt

Stick to your guns

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick to your guns (Verb)

stˈɪk tˈu jˈɔɹ ɡˈʌnz
stˈɪk tˈu jˈɔɹ ɡˈʌnz
01

Giữ vững niềm tin hoặc quan điểm của mình mặc dù bị phản đối hoặc chỉ trích.

To maintain one's beliefs or position despite opposition or criticism.

Ví dụ

Many activists stick to their guns during social justice protests.

Nhiều nhà hoạt động kiên định trong các cuộc biểu tình vì công lý xã hội.

She does not stick to her guns when faced with criticism.

Cô ấy không kiên định khi đối mặt với chỉ trích.

Do you stick to your guns on climate change issues?

Bạn có kiên định về các vấn đề biến đổi khí hậu không?

Many activists stick to their guns during social justice protests.

Nhiều nhà hoạt động kiên định trong các cuộc biểu tình vì công bằng xã hội.

She does not stick to her guns when faced with criticism.

Cô ấy không kiên định khi đối mặt với chỉ trích.

02

Giữ vững quyết định hoặc ý kiến của mình.

To stand firm in one's decisions or opinions.

Ví dụ

Many activists stick to their guns during protests for climate change.

Nhiều nhà hoạt động kiên quyết trong các cuộc biểu tình vì biến đổi khí hậu.

She does not stick to her guns when discussing social issues.

Cô ấy không kiên quyết khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Do you stick to your guns about equality in education?

Bạn có kiên quyết về bình đẳng trong giáo dục không?

Many activists stick to their guns during protests for climate change.

Nhiều nhà hoạt động kiên định trong các cuộc biểu tình vì biến đổi khí hậu.

She does not stick to her guns when debating social issues.

Cô ấy không kiên định khi tranh luận về các vấn đề xã hội.

03

Từ chối thay đổi hành động của bạn.

To refuse to change your course of action.

Ví dụ

Many activists stick to their guns during protests for climate change.

Nhiều nhà hoạt động kiên quyết giữ lập trường trong các cuộc biểu tình về biến đổi khí hậu.

She does not stick to her guns when discussing social issues.

Cô ấy không kiên quyết giữ lập trường khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Do politicians stick to their guns on social justice policies?

Các chính trị gia có giữ vững lập trường về chính sách công bằng xã hội không?

Many activists stick to their guns during protests for social justice.

Nhiều nhà hoạt động kiên quyết trong các cuộc biểu tình vì công bằng xã hội.

They do not stick to their guns when faced with public criticism.

Họ không kiên quyết khi đối mặt với sự chỉ trích từ công chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stick to your guns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stick to your guns

Không có idiom phù hợp