Bản dịch của từ Stick with trong tiếng Việt

Stick with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick with (Phrase)

stˈɪk wˈɪð
stˈɪk wˈɪð
01

Để luôn trung thành với ai đó hoặc một cái gì đó.

To remain loyal to someone or something.

Ví dụ

Many friends stick with each other during tough times like job loss.

Nhiều bạn bè luôn bên nhau trong những lúc khó khăn như mất việc.

They do not stick with friends who betray their trust easily.

Họ không giữ lại những người bạn phản bội lòng tin của mình.

Do you stick with your friends during difficult social situations?

Bạn có đứng về phía bạn bè trong những tình huống xã hội khó khăn không?

02

Tiếp tục tuân thủ một chính sách hoặc lối sống nhất định.

To continue to adhere to a certain policy or way of life.

Ví dụ

Many people stick with their traditions during family gatherings every year.

Nhiều người giữ vững truyền thống của họ trong các buổi họp mặt gia đình hàng năm.

She does not stick with her old beliefs after learning new information.

Cô ấy không giữ vững niềm tin cũ sau khi học thông tin mới.

Do you stick with your values when facing peer pressure?

Bạn có giữ vững giá trị của mình khi đối mặt với áp lực từ bạn bè không?

03

Để không bỏ rơi ai đó trong lúc khó khăn.

To not abandon someone in difficult times.

Ví dụ

Friends should stick with each other during tough times like unemployment.

Bạn bè nên bên nhau trong những lúc khó khăn như thất nghiệp.

Many people do not stick with their friends when life gets hard.

Nhiều người không bên nhau khi cuộc sống trở nên khó khăn.

Will you stick with me if I face social challenges?

Bạn sẽ bên tôi nếu tôi đối mặt với những thách thức xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stick with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the rings laying at the bottom onto all the hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Making changes has never been easy for me as I prefer to to the plan that has been made in advance, but in that case, there seemed not to be a better choice [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since appreciative leaders are appreciated leaders, employees of such leaders will be more willing to around and commit to the company [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] With millennials, eating rice every day sounds like an evil torture as they love trying new things such as pizza or hamburgers instead of to just one type of food [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stick with

Không có idiom phù hợp