Bản dịch của từ Strumming a guitar trong tiếng Việt

Strumming a guitar

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strumming a guitar (Noun)

stɹˈʌmɨŋ ə ɡɨtˈɑɹ
stɹˈʌmɨŋ ə ɡɨtˈɑɹ
01

Hành động quét ngón tay qua các dây của một cây đàn guitar để tạo ra âm thanh.

The act of sweeping the fingers over the strings of a guitar to produce sound.

Ví dụ

Strumming a guitar creates a joyful atmosphere at social gatherings.

Cào dây đàn guitar tạo ra không khí vui vẻ tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Strumming a guitar does not guarantee everyone will enjoy the music.

Cào dây đàn guitar không đảm bảo mọi người sẽ thích âm nhạc.

Is strumming a guitar popular among young people at social events?

Cào dây đàn guitar có phổ biến trong giới trẻ tại các sự kiện xã hội không?

02

Một phong cách chơi nhạc đàn guitar nhịp nhàng, thường được sử dụng trong việc đệm nhạc.

A rhythmical style of playing a guitar, often used in accompaniment.

Ví dụ

Strumming a guitar creates a lively atmosphere at social gatherings.

Gảy guitar tạo ra không khí sống động tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Strumming a guitar does not guarantee a good performance at parties.

Gảy guitar không đảm bảo một buổi biểu diễn tốt tại các bữa tiệc.

Is strumming a guitar common in social events like weddings?

Gảy guitar có phổ biến trong các sự kiện xã hội như đám cưới không?

Strumming a guitar (Verb)

stɹˈʌmɨŋ ə ɡɨtˈɑɹ
stɹˈʌmɨŋ ə ɡɨtˈɑɹ
01

Chơi đàn guitar bằng cách quét ngón tay qua các dây đàn.

To play a guitar by sweeping the fingers across the strings.

Ví dụ

He enjoys strumming a guitar at local social events every weekend.

Anh ấy thích gảy đàn guitar tại các sự kiện xã hội địa phương mỗi cuối tuần.

She is not strumming a guitar during the community gathering tonight.

Cô ấy không gảy đàn guitar trong buổi tụ họp cộng đồng tối nay.

Are you strumming a guitar at the party this Friday?

Bạn có gảy đàn guitar tại bữa tiệc thứ Sáu này không?

02

Tạo ra âm nhạc hoặc âm thanh bằng cách di chuyển ngón tay qua các dây đàn guitar.

To produce music or sound by moving the fingers over the strings of a guitar.

Ví dụ

She enjoys strumming a guitar at local coffee shops every weekend.

Cô ấy thích gảy đàn guitar tại các quán cà phê địa phương mỗi cuối tuần.

He is not strumming a guitar during the social event tonight.

Anh ấy không gảy đàn guitar trong sự kiện xã hội tối nay.

Are you strumming a guitar for the community festival this year?

Bạn có đang gảy đàn guitar cho lễ hội cộng đồng năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strumming a guitar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strumming a guitar

Không có idiom phù hợp