Bản dịch của từ Studio trong tiếng Việt

Studio

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Studio (Noun Countable)

ˈstjuː.di.əʊ
ˈstuː.di.oʊ
01

Xưởng, phòng làm việc.

Workshop, working room.

Ví dụ

The art studio hosted a painting class on Saturday.

Phòng thu nghệ thuật đã tổ chức một lớp học vẽ vào thứ bảy.

The recording studio is where the band recorded their new album.

Phòng thu âm là nơi ban nhạc thu âm album mới của họ.

The dance studio offers classes in ballet and hip-hop.

Phòng tập khiêu vũ cung cấp các lớp học múa ba lê và hip-hop.

Kết hợp từ của Studio (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Design studio

Studio thiết kế

The design studio showcased innovative furniture pieces.

Studio thiết kế trưng bày các mảnh ghế đồ nội thất sáng tạo.

Photography studio

Studio chụp ảnh

The photography studio captured candid moments at the social event.

Studio chụp ảnh ghi lại khoảnh khắc tự nhiên tại sự kiện xã hội.

Television studio

Phòng truyền hình

The television studio was buzzing with activity.

Phòng truyền hình đang rộn ràng hoạt động.

Broadcast studio

Phòng phát thanh

The broadcast studio was filled with social media influencers.

Phòng phát sóng đầy với các người ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Music studio

Phòng thu âm nhạc

The music studio was filled with talented musicians playing instruments.

Phòng thu âm đầy nhạc sĩ tài năng chơi nhạc cụ.

Studio (Noun)

stjˈudɪoʊ
stˈudiˌoʊ
01

Một căn hộ studio.

A studio flat.

Ví dụ

She lives in a cozy studio near the city center.

Cô ấy sống trong một căn hộ studio ấm cúng gần trung tâm thành phố.

The studio is perfect for young professionals seeking convenience.

Căn hộ studio rất phù hợp cho những chuyên gia trẻ tìm sự thuận tiện.

Renting a studio can be more affordable than a traditional apartment.

Thuê một căn hộ studio có thể rẻ hơn so với một căn hộ truyền thống.

02

Một công ty sản xuất phim hoặc truyền hình.

A film or television production company.

Ví dụ

The new studio in town produces popular TV shows.

Công ty sản xuất phim truyền hình mới thành phố sản xuất các chương trình TV phổ biến.

She got a job at a famous studio after film school.

Cô ấy đã có việc làm tại một studio nổi tiếng sau khi học trường điện ảnh.

The studio won an award for its latest movie production.

Studio đã giành giải thưởng cho bộ phim mới nhất của mình.

03

Căn phòng nơi nghệ sĩ, nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc, v.v. làm việc.

A room where an artist, photographer, sculptor, etc. works.

Ví dụ

The famous painter rented a spacious studio in the city.

Họa sĩ nổi tiếng thuê một studio rộng ở thành phố.

The photographer's studio is equipped with high-quality lighting equipment.

Studio của nhiếp ảnh gia được trang bị thiết bị chiếu sáng chất lượng cao.

The sculptor spent hours creating masterpieces in his studio.

Người điêu khắc dành nhiều giờ để tạo ra tác phẩm tại studio của mình.

Dạng danh từ của Studio (Noun)

SingularPlural

Studio

Studios

Kết hợp từ của Studio (Noun)

CollocationVí dụ

Film studio

Hãng phim

The film studio produced a social documentary on poverty.

Hãng phim sản xuất một bộ phim tài liệu về nghèo đói.

Photographer's studio

Studio ảnh

The photographer's studio is filled with various props and backdrops.

Phòng chụp ảnh của nhiếp ảnh gia đầy đủ đồ vật và phông nền khác nhau.

Sound studio

Phòng thu âm

The sound studio is equipped with high-quality microphones.

Phòng thu âm được trang bị micro chất lượng cao.

Photographic studio

Studio ảnh

The photographic studio offers portrait sessions for social media influencers.

Studio ảnh cung cấp buổi chụp ảnh chân dung cho người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Radio studio

Phòng phát thanh

The radio studio broadcasted a live show about social issues.

Phòng phát thanh phát sóng một chương trình trực tiếp về vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Studio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] But I guess I have to thank him and his mini for helping me to come up with this idea [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Since then, the number of houses at the end of Lighthouse Lane have nearly doubled, while the old film has been converted into a block of flats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] 20 years ago, Pebble ton consisted of only a few houses at the end of Lighthouse Lane, an old fort next to the lighthouse, and a film and playing field along Old Fort Road [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Studio

Không có idiom phù hợp