Bản dịch của từ Subject to police investigation trong tiếng Việt

Subject to police investigation

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subject to police investigation (Noun)

sˈʌbdʒɨkt tˈu pəlˈis ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
sˈʌbdʒɨkt tˈu pəlˈis ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
01

Một người hoặc một vật đang được thảo luận, mô tả hoặc xử lý.

A person or thing that is being discussed, described, or dealt with.

Ví dụ

The suspect is subject to police investigation for the recent theft.

Nghi phạm đang bị điều tra bởi cảnh sát về vụ trộm gần đây.

The community is not subject to police investigation without proper cause.

Cộng đồng không bị điều tra bởi cảnh sát nếu không có lý do chính đáng.

Is the local business subject to police investigation for tax evasion?

Liệu doanh nghiệp địa phương có bị điều tra bởi cảnh sát về việc trốn thuế không?

02

Một nhánh kiến thức hoặc lĩnh vực nghiên cứu.

A branch of knowledge or field of study.

Ví dụ

Sociology is a subject to police investigation in many countries.

Xã hội học là một lĩnh vực được điều tra bởi cảnh sát ở nhiều quốc gia.

Criminology is not a subject to police investigation in all universities.

Tội phạm học không phải là một lĩnh vực được điều tra tại tất cả các trường đại học.

Is psychology a subject to police investigation in your opinion?

Theo bạn, tâm lý học có phải là một lĩnh vực được điều tra bởi cảnh sát không?

Subject to police investigation (Adjective)

sˈʌbdʒɨkt tˈu pəlˈis ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
sˈʌbdʒɨkt tˈu pəlˈis ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
01

Có khả năng hoặc dễ dàng bị ảnh hưởng bởi một điều gì đó.

Likely or prone to be affected by something.

Ví dụ

The community is subject to police investigation for recent crime spikes.

Cộng đồng đang bị điều tra bởi cảnh sát vì tội phạm gia tăng.

The neighborhood is not subject to police investigation this month.

Khu phố này không bị điều tra bởi cảnh sát tháng này.

Is this area subject to police investigation after the protests?

Khu vực này có bị điều tra bởi cảnh sát sau các cuộc biểu tình không?

02

Trọng tâm hoặc chủ đề chính.

The main focus or topic.

Ví dụ

The new law is subject to police investigation for potential misuse.

Luật mới đang bị điều tra của cảnh sát vì có thể bị lạm dụng.

The community's concerns are not subject to police investigation.

Những mối quan tâm của cộng đồng không bị điều tra của cảnh sát.

Are the recent protests subject to police investigation?

Các cuộc biểu tình gần đây có bị điều tra của cảnh sát không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subject to police investigation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subject to police investigation

Không có idiom phù hợp