Bản dịch của từ Substitute decision maker trong tiếng Việt

Substitute decision maker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Substitute decision maker(Noun)

sˈʌbstətˌut dɨsˈɪʒən mˈeɪkɚ
sˈʌbstətˌut dɨsˈɪʒən mˈeɪkɚ
01

Một đại diện hành động thay cho người khác trong các tình huống ra quyết định, thường là khi người đó không thể làm như vậy.

A representative who acts for someone else in decision-making scenarios, typically when that person is unable to do so.

Ví dụ
02

Người được ủy quyền để đưa ra quyết định thay cho người khác, đặc biệt trong các bối cảnh pháp lý hoặc y tế.

A person authorized to make decisions on behalf of another, especially in legal or medical contexts.

Ví dụ
03

Một cá nhân được chỉ định để hành động thay cho người khác trong bối cảnh đưa ra lựa chọn, đặc biệt liên quan đến chăm sóc sức khỏe hoặc vấn đề tài chính.

An individual designated to act in place of another in the context of making choices, particularly regarding healthcare or financial matters.

Ví dụ