Bản dịch của từ Surging trong tiếng Việt

Surging

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surging (Verb)

sˈɝdʒɪŋ
sˈɝdʒɪŋ
01

(của một đám đông hoặc một lực lượng tự nhiên) di chuyển đột ngột và mạnh mẽ về phía trước hoặc lên trên.

Of a crowd or a natural force move suddenly and powerfully forward or upward.

Ví dụ

The protesters were surging towards the government buildings.

Các người biểu tình đang tấn công vào tòa nhà chính phủ.

The wave was surging towards the shore with great force.

Sóng đang lao tới bờ với lực lượng mạnh mẽ.

The crowd surged forward as soon as the gates opened.

Đám đông tấn công ngay khi cổng mở ra.

Dạng động từ của Surging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Surge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surging

Surging (Adjective)

sˈɝdʒɪŋ
sˈɝdʒɪŋ
01

Tăng lên hoặc phát triển nhanh chóng và với số lượng lớn.

Increasing or developing rapidly and by a large amount.

Ví dụ

The surging number of social media users indicates a growing trend.

Số lượng người dùng mạng xã hội đang tăng đột ngột.

There has been a surging interest in online communities for support.

Đã có sự quan tâm tăng đột ngột đến cộng đồng trực tuyến để được hỗ trợ.

The surging popularity of social networking sites is undeniable.

Sự phổ biến ngày càng tăng đột ngột của các trang mạng xã hội là không thể phủ nhận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] On the other hand, the in quantities of commercials exerts several undesirable impacts on customers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] After remaining stable throughout the 1950s, the number of households living in rented accommodation again during the 1960s [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] For instance, during the 2019 COVID-19 pandemic in Vietnam, private hospitals played a pivotal role in helping state-run facilities cope with the number of patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As I approached the final stages of the calculation, a of satisfaction washed over me [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Surging

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.