Bản dịch của từ Survivor trong tiếng Việt

Survivor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Survivor (Noun)

sɚvˈɑɪvɚ
səɹvˈɑɪvəɹ
01

Một người biết một người quá cố cụ thể.

One who knew a specific decedent.

Ví dụ

The survivor of the accident identified the deceased victim.

Người sống sót sau tai nạn nhận diện nạn nhân đã chết.

The survivors of the natural disaster received support from the community.

Các người sống sót sau thảm họa tự nhiên nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

The survivor shared the story of the deceased with the authorities.

Người sống sót chia sẻ câu chuyện về người đã chết với các cơ quan chức năng.

02

(nghĩa bóng) người có thể chịu đựng gian khổ.

Figuratively a person who is able to endure hardship.

Ví dụ

The survivor of the natural disaster shared their story bravely.

Người sống sót sau thảm họa tự nhiên đã dũng cảm chia sẻ câu chuyện của họ.

The survivor of the war struggled but never lost hope.

Người sống sót sau chiến tranh đã vật lộn nhưng không bao giờ mất đi hy vọng.

The survivor of the pandemic overcame the illness with determination.

Người sống sót sau đại dịch đã vượt qua bệnh tật với quyết tâm.

03

Người sống sót, đặc biệt là người sống sót sau trải nghiệm đau thương.

One who survives especially one who survives a traumatic experience.

Ví dụ

The survivor of the earthquake was rescued after three days.

Người sống sót sau trận động đất được cứu sau ba ngày.

The survivor shared their story of resilience at the support group.

Người sống sót chia sẻ câu chuyện về sự kiên cường tại nhóm hỗ trợ.

The survivor received counseling to cope with the aftermath of the accident.

Người sống sót nhận tư vấn để đối phó với hậu quả của tai nạn.

Dạng danh từ của Survivor (Noun)

SingularPlural

Survivor

Survivors

Kết hợp từ của Survivor (Noun)

CollocationVí dụ

Tsunami survivor

Người sống sót sau sóng thần

Many tsunami survivors received support from local charities after the disaster.

Nhiều người sống sót sau sóng thần nhận được hỗ trợ từ các tổ chức địa phương.

A rare survivor

Một kẻ sống sót hiếm hoi

The elderly man is a rare survivor of the 1945 earthquake.

Người đàn ông cao tuổi là một người sống sót hiếm hoi của trận động đất năm 1945.

Rape survivor

Người sống sót sau vụ hiếp dâm

The community supports every rape survivor with counseling and resources.

Cộng đồng hỗ trợ mỗi người sống sót sau vụ hiếp dâm bằng tư vấn và tài nguyên.

The sole survivor

Người sống sót duy nhất

Maria is the sole survivor of the plane crash last month.

Maria là người sống sót duy nhất trong vụ tai nạn máy bay tháng trước.

Crash survivor

Người sống sót sau tai nạn

The crash survivor shared their story at the community center last week.

Người sống sót sau vụ tai nạn đã chia sẻ câu chuyện tại trung tâm cộng đồng tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/survivor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Survivor

Không có idiom phù hợp