Bản dịch của từ Syrup trong tiếng Việt

Syrup

Noun [U/C]

Syrup (Noun)

sˈɝəp
sˈɪɹəp
01

Một chất lỏng đặc, ngọt được làm bằng cách hòa tan đường trong nước sôi, thường dùng để bảo quản trái cây.

A thick sweet liquid made by dissolving sugar in boiling water often used for preserving fruit.

Ví dụ

The children loved the maple syrup on their pancakes at breakfast.

Trẻ em rất thích siro cây phong trên bánh kếp vào bữa sáng.

Many people do not prefer syrup in their beverages and desserts.

Nhiều người không thích siro trong đồ uống và món tráng miệng.

Is syrup a common ingredient in social gatherings and celebrations?

Siro có phải là nguyên liệu phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một bộ tóc giả.

A wig.

Ví dụ

She wore a beautiful syrup to the charity gala last night.

Cô ấy đội một bộ tóc giả đẹp đến buổi tiệc từ thiện tối qua.

He did not like her syrup at the social event.

Anh ấy không thích bộ tóc giả của cô ấy tại sự kiện xã hội.

Did you see his syrup at the wedding last weekend?

Bạn có thấy bộ tóc giả của anh ấy tại đám cưới cuối tuần trước không?

Dạng danh từ của Syrup (Noun)

SingularPlural

Syrup

Syrups

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Syrup cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Once carbonated water is created, it is directed to a mixing tank where colouring, and flavour are combined [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Syrup

Không có idiom phù hợp