Bản dịch của từ Tagine trong tiếng Việt

Tagine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tagine (Noun)

tˈædʒin
tˈædʒin
01

Một món hầm thịt và rau gia vị bắc phi được chế biến bằng cách nấu chậm trong một đĩa nấu bằng đất nung nông có nắp hình nón cao.

A north african stew of spiced meat and vegetables prepared by slow cooking in a shallow earthenware cooking dish with a tall, conical lid.

Ví dụ

The social gathering featured a delicious tagine made by Fatima.

Cuộc tụ tập xã hội có món tagine ngon được Fatima nấu.

The community event served traditional tagine to celebrate diversity.

Sự kiện cộng đồng phục vụ tagine truyền thống để kỷ niệm sự đa dạng.

Many people enjoyed the flavorful tagine at the cultura