Bản dịch của từ Taker in trong tiếng Việt

Taker in

Noun [U/C]Verb

Taker in (Noun)

tˈækɚɨn
tˈækɚɨn
01

Một người hoặc vật lấy một cái gì đó

A person or thing that takes something.

Ví dụ

The survey taker inputted the data accurately.

Người tham gia khảo sát đã nhập dữ liệu chính xác.

The ticket taker scanned each pass at the entrance.

Người kiểm tra vé quét từng thẻ tại cổng vào.

Taker in (Verb)

tˈækɚɨn
tˈækɚɨn
01

Nắm giữ (cái gì đó) bằng tay; tóm lấy.

To lay hold of (something) with one's hands; grab.

Ví dụ

The volunteer taker in the donated clothes for the charity event.

Người tình nguyện nhận quần áo quyên góp cho sự kiện từ thiện.

She taker in the stray puppy and gave it a home.

Cô ấy nhặt con chó lạc về nhà và cho nó một mái ấm.

02

Để có được hoặc có được thông qua nỗ lực, kỹ năng hoặc hành vi.

To acquire or obtain through effort, skill, or behavior.

Ví dụ

She takers in valuable insights from the community meetings.

Cô ấy thu thập thông tin quý giá từ các cuộc họp cộng đồng.

He takers in stray animals to provide them with shelter.

Anh ấy nhận nuôi động vật lạc để cung cấp cho chúng nơi ở.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taker in

Không có idiom phù hợp