Bản dịch của từ Talk back trong tiếng Việt

Talk back

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Talk back (Phrase)

tɑk bæk
tɑk bæk
01

Trả lời một cách bất lịch sự với người có thẩm quyền.

To reply impolitely to someone in authority.

Ví dụ

Students should not talk back to teachers during class discussions.

Học sinh không nên cãi lại giáo viên trong các buổi thảo luận.

He did not talk back to his boss during the meeting.

Anh ấy không cãi lại sếp trong cuộc họp.

Why do some children talk back to their parents so often?

Tại sao một số trẻ lại cãi lại cha mẹ thường xuyên như vậy?

02

Đáp lại những lời chỉ trích bằng một nhận xét phòng thủ.

To respond to criticism with a defensive remark.

Ví dụ

She often talks back when her parents criticize her choices.

Cô ấy thường cãi lại khi bố mẹ chỉ trích lựa chọn của cô.

He doesn't talk back to his friends during discussions.

Anh ấy không cãi lại bạn bè trong các cuộc thảo luận.

Why do you talk back to your teachers in class?

Tại sao bạn lại cãi lại giáo viên trong lớp?

03

Trả lời ai đó một cách táo bạo hoặc thiếu tôn trọng.

To answer someone in a cheeky or disrespectful way.

Ví dụ

Children should not talk back to their parents during discussions.

Trẻ em không nên cãi lại cha mẹ trong các cuộc thảo luận.

She did not talk back when asked about her behavior.

Cô ấy không cãi lại khi được hỏi về hành vi của mình.

Why do teenagers often talk back to teachers in class?

Tại sao thanh thiếu niên thường cãi lại giáo viên trong lớp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/talk back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Talk back

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.