Bản dịch của từ Talk business trong tiếng Việt
Talk business
Talk business (Verb)
Để thảo luận về các vấn đề liên quan đến kinh doanh.
To discuss matters related to business.
We often talk business during our lunch meetings at work.
Chúng tôi thường nói chuyện kinh doanh trong các cuộc họp ăn trưa.
They do not talk business at social events like weddings.
Họ không nói chuyện kinh doanh tại các sự kiện xã hội như đám cưới.
Do you talk business when you meet friends for coffee?
Bạn có nói chuyện kinh doanh khi gặp bạn bè uống cà phê không?
We often talk business during our weekly team meetings every Monday.
Chúng tôi thường bàn về công việc trong các cuộc họp hàng tuần vào thứ Hai.
They do not talk business at social events like parties or gatherings.
Họ không bàn về công việc tại các sự kiện xã hội như tiệc tùng hay tụ họp.
Tham gia vào cuộc trò chuyện có tính chất chuyên môn, thường nhằm mục đích đàm phán hoặc lập kế hoạch.
To engage in conversation that is professional in nature, often with the intent of negotiating or strategizing.
They often talk business during lunch breaks at the office.
Họ thường nói chuyện làm ăn trong giờ nghỉ trưa tại văn phòng.
She does not want to talk business at social events.
Cô ấy không muốn nói chuyện làm ăn tại các sự kiện xã hội.
Do you think we should talk business at the party?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên nói chuyện làm ăn tại bữa tiệc không?
We often talk business during our weekly meetings on Wednesdays.
Chúng tôi thường nói chuyện kinh doanh trong các cuộc họp hàng tuần vào thứ Tư.
He does not talk business at social events like parties.
Anh ấy không nói chuyện kinh doanh tại các sự kiện xã hội như tiệc tùng.
Giao tiếp theo cách ưu tiên mục tiêu kinh doanh trên các chủ đề thông thường hoặc cá nhân.
To communicate in a way that prioritizes business objectives over casual or personal topics.
We often talk business during our lunch meetings at work.
Chúng tôi thường nói chuyện kinh doanh trong các cuộc họp ăn trưa tại công ty.
They do not talk business at social events like weddings.
Họ không nói chuyện kinh doanh tại các sự kiện xã hội như đám cưới.
Do you think we should talk business at the party?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên nói chuyện kinh doanh tại bữa tiệc không?
We often talk business during our weekly team meetings at work.
Chúng tôi thường nói chuyện kinh doanh trong các cuộc họp nhóm hàng tuần tại công ty.
They do not talk business at social events like parties or weddings.
Họ không nói chuyện kinh doanh tại các sự kiện xã hội như tiệc hoặc đám cưới.
"Cụm từ 'talk business' có nghĩa là thảo luận hoặc giao tiếp về các vấn đề liên quan đến kinh doanh, thương mại hoặc các quyết định tài chính. Trong tiếng Anh có thể sử dụng cả trong ngữ cảnh phi chính thức lẫn chính thức. Phiên bản Mỹ và Anh đều sử dụng cụm từ này với nghĩa tương tự, tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, có thể gặp các biến thể như 'discuss business'. Cách phát âm và ngữ điệu có thể khác nhau, nhưng ý nghĩa chính vẫn nhất quán".