Bản dịch của từ Tally sheet trong tiếng Việt

Tally sheet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tally sheet (Noun)

tˈæli ʃit
tˈæli ʃit
01

Một bản ghi chép số lượng hoặc dấu hiệu của một cái gì đó, thường được tổ chức theo cách dễ dàng tra cứu và theo dõi.

A record of counts or tallies of something, typically organized in a way that allows for easy reference and tracking.

Ví dụ

The community used a tally sheet to track volunteer hours effectively.

Cộng đồng đã sử dụng bảng ghi để theo dõi giờ tình nguyện hiệu quả.

The tally sheet did not include the latest donations from last month.

Bảng ghi không bao gồm các khoản quyên góp mới nhất từ tháng trước.

How often is the tally sheet updated for community events?

Bảng ghi được cập nhật thường xuyên cho các sự kiện cộng đồng không?

The tally sheet showed 150 volunteers at the community clean-up event.

Bảng thống kê cho thấy có 150 tình nguyện viên tại sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

The tally sheet does not include the number of attendees for last week.

Bảng thống kê không bao gồm số người tham dự tuần trước.

02

Một mẫu hoặc tài liệu được sử dụng để ghi lại điểm số, phiếu bầu hoặc thông tin được định lượng khác.

A form or document used for recording scores, votes, or other quantified information.

Ví dụ

The tally sheet recorded 150 votes for the community center project.

Bảng tổng hợp ghi lại 150 phiếu cho dự án trung tâm cộng đồng.

The tally sheet does not include any votes from last week.

Bảng tổng hợp không bao gồm bất kỳ phiếu nào từ tuần trước.

Did you check the tally sheet for the charity event results?

Bạn đã kiểm tra bảng tổng hợp kết quả sự kiện từ thiện chưa?

The tally sheet recorded 150 votes for the community center project.

Bảng tổng hợp đã ghi nhận 150 phiếu cho dự án trung tâm cộng đồng.

The tally sheet does not include any votes from last week.

Bảng tổng hợp không bao gồm bất kỳ phiếu nào từ tuần trước.

03

Một cách để theo dõi số lần xảy ra của một mục hoặc sự kiện trong một định dạng có cấu trúc.

A way to keep track of the number of occurrences of an item or event in a structured format.

Ví dụ

The tally sheet recorded 150 participants at the community event last week.

Bảng tổng hợp ghi lại 150 người tham gia sự kiện cộng đồng tuần trước.

They did not use a tally sheet for the volunteer hour count.

Họ đã không sử dụng bảng tổng hợp cho số giờ tình nguyện.

Did the organizers prepare a tally sheet for the charity donations?

Ban tổ chức đã chuẩn bị bảng tổng hợp cho các khoản quyên góp từ thiện chưa?

The tally sheet recorded 150 volunteers at the community clean-up event.

Bảng điểm ghi lại 150 tình nguyện viên tại sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

The tally sheet does not show any participants for the charity run.

Bảng điểm không cho thấy bất kỳ người tham gia nào cho cuộc chạy từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tally sheet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tally sheet

Không có idiom phù hợp