Bản dịch của từ Talon trong tiếng Việt

Talon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Talon (Noun)

tˈæln
tˈæln
01

Một móng vuốt, đặc biệt là móng vuốt của chim săn mồi.

A claw especially one belonging to a bird of prey.

Ví dụ

The eagle's talon grasped the branch tightly.

Vuốt của đại bàng nắm chặt cành cây.

The falcon's talon is sharp and powerful for hunting.

Vuốt của chim ưng sắc nhọn và mạnh mẽ để săn mồi.

The owl's talon is used to catch small prey at night.

Vuốt của cú đêm được sử dụng để bắt mồi nhỏ vào ban đêm.

02

Một mẫu in được đính kèm với trái phiếu vô danh cho phép người sở hữu có thể đăng ký một tờ phiếu giảm giá mới khi các phiếu giảm giá hiện tại đã được sử dụng hết.

A printed form attached to a bearer bond that enables the holder to apply for a new sheet of coupons when the existing coupons have been used up.

Ví dụ

She tore off the talon and exchanged it for new coupons.

Cô ấy đã rách bỏ tờ talon và đổi lấy những phiếu mua hàng mới.

The talon on the bond allowed access to additional benefits.

Tờ talon trên trái phiếu cho phép truy cập vào những lợi ích bổ sung.

The talon was detached from the bond for redemption purposes.

Tờ talon đã được tách ra khỏi trái phiếu để đổi lấy quyền lợi.

03

Bộ phận của chốt mà phím bấm vào để trượt nó vào ổ khóa.

The part of a bolt against which the key presses to slide it in a lock.

Ví dụ

She inserted the key into the talon and turned it.

Cô ấy đặt chìa khóa vào móc khóa và quay nó.

The talon of the lock was rusty and difficult to turn.

Móc khóa bị gỉ và khó quay.

He carefully examined the talon to ensure it was functioning properly.

Anh ấy kiểm tra kỹ móc khóa để đảm bảo nó hoạt động đúng cách.

04

Một khuôn đúc ogee.

An ogee moulding.

Ví dụ

The interior designer added a talon to the ceiling for elegance.

Nhà thiết kế nội thất đã thêm một talon vào trần để tạo sự thanh lịch.

The historical building featured intricate talons along its grand archways.

Công trình lịch sử có các talon tinh xảo dọc theo những cánh cửa vòm lớn.

The ornate fireplace was adorned with a beautifully crafted talon design.

Bếp lửa tráng lệ được trang trí với một thiết kế talon được chế tác tinh xảo.

05

(trong các trò chơi bài khác nhau) những lá bài chưa được chia.

In various card games the cards that have not yet been dealt.

Ví dụ

She eagerly awaited the talon to see her next card.

Cô ấy háo hức chờ đợi bộ bài chưa chia để xem lá bài tiếp theo của mình.

During the game, players can draw from the talon for new cards.

Trong trò chơi, người chơi có thể rút bài từ bộ bài chưa chia để lấy lá bài mới.

The talon was shuffled before being placed on the table.

Bộ bài chưa chia đã được tráo trước khi đặt lên bàn.

Dạng danh từ của Talon (Noun)

SingularPlural

Talon

Talons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/talon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Talon

Không có idiom phù hợp