Bản dịch của từ Tamarin trong tiếng Việt

Tamarin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tamarin (Noun)

tˈæmɚn
tˈæməɹin
01

Một loài khỉ nam mỹ nhỏ sống trong rừng thuộc họ marmoset, thường có màu sắc rực rỡ và có chùm lông và mào quanh mặt và cổ.

A small forestdwelling south american monkey of the marmoset family typically brightly coloured and with tufts and crests of hair around the face and neck.

Ví dụ

The tamarin is a social monkey that lives in groups.

Tamarin là một loại khỉ xã hội sống theo nhóm.

Not all monkeys in the forest are tamarins.

Không phải tất cả các loài khỉ trong rừng đều là tamarin.

Are tamarins known for their colorful appearance?

Tamarin có nổi tiếng với vẻ ngoại hình sặc sỡ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tamarin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tamarin

Không có idiom phù hợp