Bản dịch của từ Taper off trong tiếng Việt

Taper off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taper off (Verb)

01

(thành ngữ) giảm dần hoặc giảm dần; trở nên nhỏ hơn, chậm hơn, yên tĩnh hơn, v.v.

Idiomatic to diminish or lessen gradually to become smaller slower quieter etc.

Ví dụ

Her interest in social media began to taper off after the incident.

Sự quan tâm của cô đối với mạng xã hội bắt đầu suy giảm sau sự cố.

He didn't want his social activities to taper off during the pandemic.

Anh ấy không muốn hoạt động xã hội của mình suy giảm trong đại dịch.

Did your motivation to study for the IELTS exam taper off recently?

Mới đây, sự động viên của bạn để học cho kỳ thi IELTS có suy giảm không?

Her interest in the topic began to taper off after three weeks.

Sự quan tâm của cô ấy về chủ đề bắt đầu giảm dần sau ba tuần.

The number of participants taper off as the event nears its end.

Số lượng người tham gia giảm dần khi sự kiện sắp kết thúc.

02

Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem taper, off.

Used other than figuratively or idiomatically see taper off.

Ví dụ

Her interest in the topic began to taper off after two weeks.

Sự quan tâm của cô ấy đối với chủ đề bắt đầu giảm đi sau hai tuần.

He did not notice the conversation tapering off during the meeting.

Anh ấy không nhận ra cuộc trò chuyện đang giảm dần trong cuộc họp.

Did the number of participants taper off towards the end of the event?

Số lượng người tham gia có giảm dần về cuối sự kiện không?

Her interest in social media began to taper off after the incident.

Sự quan tâm của cô đối với mạng xã hội bắt đầu giảm dần sau sự cố.

He did not notice his productivity tapering off while spending hours on Facebook.

Anh ấy không nhận ra sự sản xuất của mình đang giảm dần trong khi dành nhiều giờ trên Facebook.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taper off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The next ten years saw the figure rise again to reach 90% in 1998, from where it slowly began to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Taper off

Không có idiom phù hợp