Bản dịch của từ Tatters trong tiếng Việt

Tatters

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tatters (Noun)

01

Các mảnh vải, giấy hoặc vật liệu khác bị rách bất thường.

Irregularly torn pieces of cloth paper or other material.

Ví dụ

The homeless man's clothes were in tatters after years on the street.

Quần áo của người đàn ông vô gia cư rách tơi tả sau nhiều năm trên đường phố.

She avoided buying the book with its pages in tatters.

Cô tránh mua cuốn sách với trang sách rách tơi tả.

Did you notice the old poster hanging in tatters on the wall?

Bạn có để ý đến tờ áp phích cũ treo rách tơi tả trên tường không?

Kết hợp từ của Tatters (Noun)

CollocationVí dụ

Rags and tatters

Lụa và tơ

Her essay was in rags and tatters, lacking coherence and structure.

Bài luận của cô ấy lộn xộn và thiếu cấu trúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tatters cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tatters

In tatters

ɨn tˈætɚz

Tan nát như tương/ Rách như tổ đỉa

In torn pieces of cloth.

After the hurricane, the village was left in tatters.

Sau cơn bão, làng quê bị hủy hoại nặng nề.