Bản dịch của từ Tatters trong tiếng Việt
Tatters
Tatters (Noun)
Các mảnh vải, giấy hoặc vật liệu khác bị rách bất thường.
Irregularly torn pieces of cloth paper or other material.
The homeless man's clothes were in tatters after years on the street.
Quần áo của người đàn ông vô gia cư rách tơi tả sau nhiều năm trên đường phố.
She avoided buying the book with its pages in tatters.
Cô tránh mua cuốn sách với trang sách rách tơi tả.
Did you notice the old poster hanging in tatters on the wall?
Bạn có để ý đến tờ áp phích cũ treo rách tơi tả trên tường không?
Kết hợp từ của Tatters (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Rags and tatters Lụa và tơ | Her essay was in rags and tatters, lacking coherence and structure. Bài luận của cô ấy lộn xộn và thiếu cấu trúc. |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp