Bản dịch của từ Tautological trong tiếng Việt

Tautological

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tautological (Adjective)

tɑtˈlɑdʒɪkl
tɑtˈlɑdʒɪkl
01

Sự lặp lại không cần thiết của một ý tưởng bằng những từ khác nhau, như với 'bà góa'.

Unnecessary repetition of an idea in different words as with widow woman.

Ví dụ

His tautological statement was redundant and added no value to the discussion.

Câu tautological của anh ấy là dư thừa và không có giá trị cho cuộc thảo luận.

Using tautological phrases in IELTS writing can lower your score significantly.

Sử dụng các cụm từ tautological trong viết IELTS có thể làm giảm điểm của bạn một cách đáng kể.

Is it necessary to avoid tautological expressions in formal essays?

Có cần thiết phải tránh các biểu hiện tautological trong bài luận chính thức không?

Tautological (Noun)

tɑtˈlɑdʒɪkl
tɑtˈlɑdʒɪkl
01

Một tuyên bố đúng đơn giản vì nó sử dụng các từ theo cách nêu lên một sự thật cơ bản.

A statement that is true simply because it uses words in a way that states a basic fact.

Ví dụ

The IELTS examiner criticized the candidate for using tautological phrases.

Người chấm IELTS đã chỉ trích ứng viên vì sử dụng các cụm từ trùng lặp.

Avoid tautological expressions in your writing to improve your score.

Tránh các biểu hiện trùng lặp trong bài viết của bạn để cải thiện điểm số của mình.

Is it considered tautological to repeat the same idea in two sentences?

Liệu việc lặp lại cùng một ý tưởng trong hai câu có được xem là trùng lặp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tautological cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tautological

Không có idiom phù hợp