Bản dịch của từ Taxed trong tiếng Việt

Taxed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taxed (Verb)

tˈækst
tˈækst
01

Đặt một gánh nặng lên; để đưa ra yêu cầu về.

To place a burden on to make demands on.

Ví dụ

Many citizens feel taxed by high healthcare costs in the US.

Nhiều công dân cảm thấy bị áp lực bởi chi phí chăm sóc sức khỏe cao ở Mỹ.

People are not taxed enough for public services in Vietnam.

Mọi người không bị đánh thuế đủ cho các dịch vụ công ở Việt Nam.

Are workers taxed fairly in the current economic climate?

Có phải công nhân bị đánh thuế công bằng trong tình hình kinh tế hiện tại không?

02

Phải chịu thuế.

To subject to taxation.

Ví dụ

The government taxed wealthy individuals to support social programs in 2023.

Chính phủ đã đánh thuế những người giàu để hỗ trợ các chương trình xã hội năm 2023.

They did not tax low-income families during the recent economic crisis.

Họ đã không đánh thuế các gia đình thu nhập thấp trong cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây.

Did the city tax businesses for social improvements last year?

Thành phố có đánh thuế các doanh nghiệp cho cải cách xã hội năm ngoái không?

03

Áp đặt một khoản phí tài chính lên ai đó hoặc một cái gì đó.

To impose a financial charge on someone or something.

Ví dụ

The government taxed the wealthy to fund social programs for everyone.

Chính phủ đã đánh thuế người giàu để tài trợ cho các chương trình xã hội.

They did not tax low-income families during the recent budget changes.

Họ đã không đánh thuế các gia đình có thu nhập thấp trong các thay đổi ngân sách gần đây.

Did the city tax businesses for improving public services last year?

Thành phố đã đánh thuế các doanh nghiệp để cải thiện dịch vụ công năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Taxed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Taxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Taxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Taxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Taxing

Taxed (Adjective)

01

Chịu thuế.

Subjected to tax.

Ví dụ

Many citizens feel taxed by increasing social security contributions.

Nhiều công dân cảm thấy bị đánh thuế bởi các khoản đóng bảo hiểm xã hội gia tăng.

The new law does not leave anyone taxed unfairly.

Luật mới không để ai bị đánh thuế một cách không công bằng.

Are low-income families often taxed more than wealthy ones?

Các gia đình thu nhập thấp có thường bị đánh thuế nhiều hơn gia đình giàu có không?

02

Gánh nặng thuế hoặc nghĩa vụ.

Burdened with taxes or duties.

Ví dụ

Many families feel taxed by the rising cost of living.

Nhiều gia đình cảm thấy gánh nặng bởi chi phí sinh hoạt tăng.

Students are not taxed by extra fees for university applications.

Sinh viên không bị gánh nặng bởi các khoản phí thêm khi nộp đơn vào đại học.

Are low-income workers taxed fairly in our society?

Những người lao động thu nhập thấp có bị đánh thuế công bằng trong xã hội không?

03

Căng thẳng hoặc căng thẳng, đặc biệt là dưới áp lực hoặc nhu cầu.

Strained or stressed especially under pressure or demands.

Ví dụ

Many families feel taxed by rising living costs in 2023.

Nhiều gia đình cảm thấy bị áp lực bởi chi phí sinh hoạt tăng cao năm 2023.

The community is not taxed by the recent charity event.

Cộng đồng không bị áp lực bởi sự kiện từ thiện gần đây.

Are students taxed by their social responsibilities in high school?

Học sinh có bị áp lực bởi trách nhiệm xã hội ở trường trung học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/taxed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Economically, some people enrich the national budget through the they pay, while others spend money on commodities and services when going shopping, which allows businesses to earn profits and pay as well [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] With heavier levied on cars and automotive components, the production process may become costlier [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] First, a great part of the price of imported food is to cover the cost of logistics and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Higher should be levied on the rich, which could reduce the amount of income inequality in society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Taxed

Không có idiom phù hợp