Bản dịch của từ Tearing down trong tiếng Việt

Tearing down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tearing down (Verb)

tˈɛɹɪŋ daʊn
tˈɛɹɪŋ daʊn
01

Phá hủy một tòa nhà hoặc cấu trúc bằng cách kéo nó xuống đất.

To destroy a building or structure by pulling it to the ground.

Ví dụ

The city is tearing down old buildings for new parks.

Thành phố đang phá dỡ những tòa nhà cũ để xây công viên mới.

They are not tearing down the historic library this year.

Họ không phá dỡ thư viện lịch sử này trong năm nay.

Are they tearing down the community center next month?

Họ có phá dỡ trung tâm cộng đồng vào tháng tới không?

Tearing down (Phrase)

tˈɛɹɪŋ daʊn
tˈɛɹɪŋ daʊn
01

Phê phán cái gì đó một cách mạnh mẽ và hiệu quả, thường là để cải thiện.

To criticize something strongly and effectively usually in order to make improvements.

Ví dụ

The report is tearing down outdated social policies that harm communities.

Báo cáo đang chỉ trích các chính sách xã hội lỗi thời gây hại cho cộng đồng.

They are not tearing down the new social program; it's effective.

Họ không chỉ trích chương trình xã hội mới; nó hiệu quả.

Is the community tearing down the proposed social changes for better results?

Cộng đồng có chỉ trích những thay đổi xã hội đề xuất để đạt kết quả tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tearing down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By old buildings and constructing new ones, we can ensure adherence to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Tearing down

Không có idiom phù hợp