Bản dịch của từ Tee off on trong tiếng Việt
Tee off on

Tee off on (Verb)
They will tee off on Saturday at 10 AM.
Họ sẽ bắt đầu chơi golf vào thứ Bảy lúc 10 giờ sáng.
She did not tee off on Friday due to rain.
Cô ấy đã không bắt đầu chơi golf vào thứ Sáu vì mưa.
When will they tee off for the charity tournament?
Khi nào họ sẽ bắt đầu chơi golf cho giải đấu từ thiện?
Many people tee off on social media influencers for their misleading posts.
Nhiều người chỉ trích các nhà sáng tạo nội dung trên mạng xã hội vì bài viết sai lệch.
Critics do not tee off on charitable organizations during fundraising events.
Các nhà phê bình không chỉ trích các tổ chức từ thiện trong sự kiện gây quỹ.
Do you think people tee off on politicians too often in discussions?
Bạn có nghĩ rằng mọi người chỉ trích các chính trị gia quá thường xuyên trong các cuộc thảo luận không?
Bắt đầu một hành động hoặc sự kiện, đặc biệt là với năng lượng hoặc nhiệt huyết.
To begin an action or event, especially with energy or enthusiasm.
They tee off on their charity event with a big celebration.
Họ bắt đầu sự kiện từ thiện với một buổi lễ lớn.
She did not tee off on the community project last year.
Cô ấy không bắt đầu dự án cộng đồng năm ngoái.
Will they tee off on the new social initiative next month?
Họ sẽ bắt đầu sáng kiến xã hội mới vào tháng tới chứ?