Bản dịch của từ Teleprompter trong tiếng Việt

Teleprompter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teleprompter (Noun)

01

Một thiết bị dùng để chiếu kịch bản của diễn giả lên một tấm bảng trong suốt phía trước ống kính máy quay truyền hình theo cách mà văn bản vẫn bị ẩn khỏi máy ảnh.

A device used to project a speakers script on to a transparent panel in front of a television camera lens in such a way that the text remains hidden from the camera.

Ví dụ

The teleprompter helped the speaker deliver her speech confidently at the event.

Thiết bị teleprompter đã giúp diễn giả tự tin trình bày bài phát biểu.

Many speakers do not use a teleprompter during social gatherings.

Nhiều diễn giả không sử dụng teleprompter trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think a teleprompter is necessary for public speaking?

Bạn có nghĩ rằng teleprompter là cần thiết cho việc nói trước công chúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teleprompter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Teleprompter

Không có idiom phù hợp