Bản dịch của từ Tendril trong tiếng Việt

Tendril

Noun [U/C]

Tendril (Noun)

01

Một phần phụ mảnh mai giống như sợi chỉ của cây leo, thường mọc theo hình xoắn ốc, vươn dài ra và quấn quanh bất kỳ giá đỡ thích hợp nào.

A slender threadlike appendage of a climbing plant often growing in a spiral form that stretches out and twines round any suitable support

Ví dụ

The tendril of the grapevine wrapped around the fence post.

Sợi cuống của cây nho quấn quanh cột hàng rào.

She admired how the tendril delicately curled around the trellis.

Cô ấy ngưỡng mộ cách sợi cuống xoắn mềm mại quanh giàn.

The pumpkin plant extended its tendril to find a new support.

Cây bí ngô kéo dài sợi cuống để tìm một nơi hỗ trợ mới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tendril

Không có idiom phù hợp