Bản dịch của từ Terraces trong tiếng Việt
Terraces
Terraces (Noun)
Một loạt các khu đất bằng phẳng được xếp chồng lên nhau ở sườn đồi, núi hoặc tòa nhà, có thể được sử dụng để trồng trọt hoặc xây dựng trên.
Series of flat areas of land that are made one above the other on the side of a hill a mountain or a building which can be used for growing crops or for building on.
The farmers built terraces on the hillside for better crop growth.
Những người nông dân đã xây dựng các bậc thang trên sườn đồi để trồng cây tốt hơn.
Many people do not know about the ancient terraces in Peru.
Nhiều người không biết về các bậc thang cổ đại ở Peru.
Are the terraces in Vietnam used for rice cultivation?
Các bậc thang ở Việt Nam có được sử dụng để trồng lúa không?
Dạng danh từ của Terraces (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Terrace | Terraces |
Terraces (Verb)
Farmers in Vietnam terrace their fields for better crop yields.
Nông dân ở Việt Nam làm bậc thang cho ruộng để tăng năng suất.
They do not terrace the land in flat areas.
Họ không làm bậc thang ở những khu vực bằng phẳng.
Do farmers in your area terrace their fields effectively?
Có phải nông dân trong khu vực của bạn làm bậc thang hiệu quả không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp