Bản dịch của từ Tetracaine trong tiếng Việt

Tetracaine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tetracaine (Noun)

01

(dược học) một este cơ bản kết tinh c₁₅h₂₄n₂o₂ có liên quan chặt chẽ về mặt hóa học với procaine và được sử dụng chủ yếu dưới dạng hydrochloride của nó làm thuốc gây tê cục bộ.

Pharmacology a crystalline basic ester c₁₅h₂₄n₂o₂ that is closely related chemically to procaine and is used chiefly in the form of its hydrochloride as a local anesthetic.

Ví dụ

Tetracaine is widely used in local anesthesia during minor surgeries.

Tetracaine được sử dụng rộng rãi trong gây tê cục bộ trong phẫu thuật nhỏ.

Many patients do not prefer tetracaine due to potential side effects.

Nhiều bệnh nhân không thích tetracaine do tác dụng phụ có thể xảy ra.

Is tetracaine safe for use in dental procedures?

Tetracaine có an toàn để sử dụng trong các thủ tục nha khoa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tetracaine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tetracaine

Không có idiom phù hợp