Bản dịch của từ Than trong tiếng Việt

Than

Conjunction Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Than (Conjunction)

ðæn
ðæn
ðən
ðən
01

Hơn, dùng để so sánh.

Than, used for comparison.

Ví dụ

She is taller than her sister.

Cô ấy cao hơn em gái cô ấy.

The population of City A is larger than City B.

Dân số của Thành phố A lớn hơn Thành phố B.

He earns more money than his colleagues.

Anh ấy kiếm được nhiều tiền hơn đồng nghiệp của mình.

02

Giới thiệu phần tử thứ hai trong phép so sánh.

Introducing the second element in a comparison.

Ví dụ

She is taller than her sister.

Cô ấy cao hơn em gái cô ấy.

He has more friends than I do.

Anh ấy có nhiều bạn hơn tôi.

They arrived later than expected.

Họ đến muộn hơn dự kiến.

03

Được sử dụng trong các biểu thức giới thiệu một ngoại lệ hoặc tương phản.

Used in expressions introducing an exception or contrast.

Ví dụ

She is more diligent than her classmates.

Cô ấy chăm chỉ hơn các bạn cùng lớp.

He prefers tea than coffee.

Anh ấy thích trà hơn cà phê.

They went to the park rather than the mall.

Họ đã đi công viên thay vì trung tâm thương mại.

04

Được sử dụng trong các biểu thức chỉ ra một điều xảy ra ngay sau một điều khác.

Used in expressions indicating one thing happening immediately after another.

Ví dụ

She arrived earlier than expected.

Cô ấy đến sớm hơn dự kiến.

He left the party later than his friends.

Anh ấy rời bữa tiệc muộn hơn bạn bè của mình.

The concert ended sooner than we thought.

Buổi hòa nhạc kết thúc sớm hơn chúng tôi nghĩ.

Than (Preposition)

ðæn
ðæn
ðən
ðən
01

Hơn, dùng để so sánh.

Than, used for comparison.

Ví dụ

She is taller than her sister.

Cô ấy cao hơn em gái.

He has more friends than I do.

Anh ấy có nhiều bạn hơn tôi.

The event attracted more attendees than expected.

Sự kiện đã thu hút nhiều người tham dự hơn dự kiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/than/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Teachers at primary school in Japan worked for 600 hours, 50 lower in Spain and 10 higher in Iceland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, I find word puzzles to be way easier number puzzles, so I would say I enjoy the former more the latter [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that authors should be acknowledged more others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's none other the classic Italian pasta dish called spaghetti carbonara [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Than

Không có idiom phù hợp