Bản dịch của từ The penny drop trong tiếng Việt

The penny drop

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The penny drop (Idiom)

01

Đột nhiên hiểu một điều gì đó, thường sau khi bị bối rối hoặc không biết trong một thời gian.

To suddenly understand something, usually after being confused or not knowing for a while.

Ví dụ

Finally, the penny dropped when she explained social inequality in class.

Cuối cùng, tôi đã hiểu khi cô ấy giải thích về bất bình đẳng xã hội.

He didn't understand the concept, but now the penny hasn't dropped.

Anh ấy không hiểu khái niệm, nhưng bây giờ vẫn chưa hiểu.

Did the penny drop when you learned about community service programs?

Bạn đã hiểu chưa khi bạn học về các chương trình phục vụ cộng đồng?

02

Nhận ra sự thật của một tình huống, thường sau một khoảng thời gian bối rối hoặc hiểu lầm.

To realize the truth of a situation, often after a period of confusion or misunderstanding.

Ví dụ

After the meeting, the penny dropped for Sarah about community issues.

Sau cuộc họp, Sarah đã hiểu rõ về các vấn đề trong cộng đồng.

The students didn't realize the importance of social responsibility until now.

Sinh viên chưa nhận ra tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội cho đến bây giờ.

Did the penny drop for you regarding social equality in our city?

Bạn đã hiểu rõ về sự bình đẳng xã hội ở thành phố chúng ta chưa?

03

Đạt đến một điểm mà hiểu biết hoặc nhận thức về điều gì đó.

To reach a point of comprehension or awareness about something.

Ví dụ

After the discussion, I finally let the penny drop about poverty.

Sau cuộc thảo luận, tôi cuối cùng đã hiểu về nghèo đói.

Many people don’t let the penny drop regarding social inequality.

Nhiều người không nhận ra sự bất bình đẳng xã hội.

Did the penny drop for you about community service benefits?

Bạn đã hiểu lợi ích của dịch vụ cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the penny drop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The penny drop

Không có idiom phù hợp