Bản dịch của từ Theming trong tiếng Việt

Theming

VerbNoun [U/C]

Theming (Verb)

θˈimɨŋ
θˈimɨŋ
01

Phân từ hiện tại của chủ đề

Present participle of theme

Ví dụ

Theming the event with a tropical theme created a festive atmosphere.

Tạo không khí lễ hội bằng chủ đề nhiệt đới.

They are theming the party around a '90s nostalgia theme.

Họ đang tạo chủ đề tiệc xung quanh chủ đề hoài niệm những năm 90.

Theming (Noun)

θˈimɨŋ
θˈimɨŋ
01

Một quá trình hoặc hoạt động liên quan đến việc lập kế hoạch và tổ chức giao diện tổng thể của một trang web, sự kiện hoặc dự án

A process or activity associated with planning and organizing the overall look and feel of a website, event, or project

Ví dụ

The theming of the charity event was elegant and heartwarming.

Việc trang trí của sự kiện từ thiện rất lịch lãm và ấm áp.

She specialized in social media theming for community projects.

Cô ấy chuyên về trang trí truyền thông xã hội cho các dự án cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theming

Không có idiom phù hợp